Câu1: Cho CO2;MgCl2;Na2O;Na2CO3.Các chất nào tác dụng với HCl? Viết PTHH
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu1: Hòa tan 30gam CaCO3 vào dd CH3COOH dư. Tính thể tích CO2 thoát ra( đktc)
CaCO3+2CH3COOH->(CH3COO)2Ca+CO2+H2O
0,3------------------------------------------------------0,3
n CaCO3=\(\dfrac{30}{100}\)=0,3 mol
=>VCO2=0,3.22,4=6,72l
Câu2: Cho 4,6 gam rượu etylic vào dd axit axetic dư. Tính khối lượng etylaxetat thu được( biết hiệu suất phản ứng 30%)
C2H5OH+CH3COOH->CH3COOC2H5+H2O
0,1-------------------------------------------0,1
n C2H5OH=0,1 mol
=>H=30%
m CH3COOC2H5=0,1.88.30%=2,64g
Câu1: 1 mol nước chứa số nguyên tử là:
A. 6,02.1023 B. 12,04.1023 C. 18,06.1023 D. 24,08.1023
Câu 2: Trong 1 mol CO2 có bao nhiêu nguyên tử?
A. 6,02.1023 B. 6,04.1023 C. 12,04.1023 D. 18,06.1023
Câu 3: Số nguyên tử sắt có trong 280g sắt là:
A. 20,1.1023 B. 25,1.1023 C. 30,1.1023 D. 35,1.1023
Câu4: Phải lấy bao nhiêu mol phân tử CO2 để có 1,5.1023 phân tử CO2?
A. 0,20 mol B. 0,25 mol C. 0,30 mol D. 0,35 mol
Câu 5: Số phân tử H2O có trong một giọt nước(0,05g) là:
A. 1,7.1023 phân tử B. 1,7.1022 phân tử
C1,7.1021 phân tử D. 1,7.1020 phân tử
Câu 6: Số mol nguyên tử hiđro có trong 36g nước là:
A. 1mol B.1,5 mol C.2 mol D. 4mol
Câu 7: Tìm dãy tất cả kết quả đúng về số mol của những khối lượng chất sau: 15g CaCO3, 9,125g HCl, 100g CuO
A. 0,35 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO
B. 0,25 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO
C. 0,15 mol CaCO3, 0,75 mol HCl, 1,25 mol CuO
D. 0,15 mol CaCO3, 0,25 mol HCl, 1,25 mol CuO
Câu 8: Hai chất khí có thể tích bằng nhau( đo cùng nhệt độ và áp suất) thì:
A. Khối lượng của 2 khí bằng nhau
B. Số mol của 2 khí bằng nhau
C. Số phân tử của 2 khí bằng nhau
D. B, C đúng
Câu 9 Muốn thu khí NH3 vào bình thì có thể thu bằng cách nào sau đây?
A. Để đứng bình
B. Đặt úp ngược bình
C. Lúc đầu úp ngược bình, khi gần đầy rồi thì để đứng bình
D. Cách nào cũng được
Câu 10: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?
A. Khí Mêtan(CH4) B. Khí cacbon oxit( CO)
C. Khí Heli(He) D.Khí Hiđro (H2)
Câu 11: Oxit có công thức hoá học RO2, trong đó mỗi nguyên tố chiếm 50% khối lượng. Khối lượng của R trong 1 mol oxit là:
A. 16g B. 32g C. 48g D.64g
Câu 12: Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là hợp chất nào trong số các hợp chất sau:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D.FeS
Câu 13: Oxit chứa 20% oxi về khối lượng và trong một oxit nguyên tố chưa biết có hoá trị II. Oxit có công thức hoá học là:
A. MgO B.ZnO C. CuO D. FeO
Câu14: Cho các oxit: NO2, PbO, Al2O3, Fe3O4. Oxit có phần trăm khối lượng oxi nhiều hơn cả là:
A. NO2 B. PbO C. Al2O3 D.Fe3O4
Câu 1 :
Pt : Mg + 2HCl → MgCl2 + H2\(|\)
1 2 1 1
a 2a
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2\(|\)
1 2 1 1
b 2b
Gọi a là số mol của Mg
b là số mol của Fe
Theo đề ta có : mMg + mFe = 13,6 (g)
⇒ nMg . MMg + nFe . MFe = 13,6 g
24a + 56b = 13,6 g (1)
3000ml = 3l
Số mol của dung dịch axit clohidric
CMHCl = \(\dfrac{n}{V}\Rightarrow n=C_M.V=0,2.3=0,6\left(mol\right)\)
⇒ 2a + 2b = 0,6 (2)
Từ (1) , (2) , ta có hệ phương trình :
24a + 56b = 13,6
2a + 2b = 0,6
⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}a=0,1\\b=0,2\end{matrix}\right.\)
Khối lượng của sắt
mFe = nFe . MFe
= 0,2 . 56
= 11,2 (g)
Chúc bạn học tốt
Câu 2 :
Số mol của khí cacbonic ở dktc
nCO2 = \(\dfrac{V_{CO2}}{22,4}=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\)
Pt : CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O\(|\)
1 1 1 1
0,15 0,15 Số mol của canxi cacbonat
nCaCO3 = \(\dfrac{0,15.1}{1}=0,15\left(mol\right)\)
Khối lượng của canxi cacbonat
mCaCO3 = nCaCO3 . MCaCO3
= 0,15 .100
= 15 (g)
Chúc bạn học tốt
1: Xét tứ giác AEHF có
góc AEH+góc AFH=180 độ
nên AEHF là tứ giác nội tiếp
Xét tứ giác BFEC có
góc BFC=góc BEC=90 độ
nên BFEC là tứ giác nội tiếp
=>góc BFE+góc BC=180 độ
=>góc QFB=góc QCE
mà góc Q chung
nên ΔQFB đồng dạng với ΔQCE
=>QF/QC=QB/QE
=>QF*QE=QB*QC
1. hàm tính tổng: =sum(2,3)
2.hàm tính trung bình cộng:=average(2,3,4)
3.hàm tìm giá trị lớn nhất: =max(1,2,3)
4.hàm tính giá trị nhỏ nhất: =min(1,2,3)
\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O+CO_2\uparrow\)