viết pthh minh hoạ : tính bazo của nh3 yếu hơn NaOH; tính axit của H2SO3 mạnh hơn H2CO3
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
CuSO4 + 2NaOH --------> Na2SO4 + Cu(OH)2
Cu(OH)2 + HCl ---------> CuCl2 + H2O
CuSO4 +2AgNO3 -------> Cu(NO3)2 + Ag2SO4
NaOH + HCl -----> NaCl + H2O
2NaOH + 2AgNO3 ---------> Ag2O + 2NaNO3 + H2O
HCl + AgNO3 ---------> AgCl + HNO3
Sản phẩm ở trong phương trình nên bạn tự nhìn nhé !!
\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2SO_4\)
\(CuSO_4+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+Ag_2SO_4\downarrow\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
\(HCl+AgNO_3\rightarrow HNO_3+AgCl\downarrow\)
tham khảo:
le_linh06/03/2020
Đáp án:
Tính chất hóa học của oxit
1. Oxit bazơ
- Tác dụng với nước: Một số oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ (kiềm)
VD: Na2O + H2O → 2NaOH
BaO + H2O → Ba(OH)2
Những oxit bazơ tác dụng với nước và do đó cũng tan được trong nước là:
Na2O, K2O, CaO, BaO, Li2O, Rb2O, Cs2O, SrO
- Tác dụng với axit:
Oxit bazơ + axit → muối + nước
VD: Fe2Fe2 O33 + 3H22 SO44 → Fe22 (SO44) 33 +3H22O
- Tác dụng với oxit axit: Một số oxit bazơ, là những oxit bazơ tan trong nước tác dụng với oxit axit tạo thành muối.
2. Oxit axit
-Tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit
Oxit axit + nước -> axit
CO2CO2 + H22 O -> H22 CO33
- Tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước
SO33 + 2NaOH -> Na22SO44 +H22O
- Tác dụng với 1 số oxit bazơ tạo thành muối
CO22 +CaO -> CaCO3
\(CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\\ CuSO_4+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+Ag_2SO_4\)
\(AgNO_3+HCl\rightarrow AgCl+HNO_3\)
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
$2C_2H_5OH+2K\to 2C_2H_5OK+H_2$
$2CH_3COOH+K\to 2CH_3COOK+H_2$
$CH_3COOH+NaOH\to CH_3COONa+H_2O$
$2CH_3COOH+K_2O\to 2CH_3COOK+H_2O$
$2CH_3COOH+CaCO_3\to (CH_3COO)_2Ca+CO_2+H_2O$
$CH_3COOH$ làm quỳ hóa đỏ
tính chất vật lý
- Là chất lỏng không màu (tuy nhiên lớp nước dày có màu xanh da trời), không mùi, không vị
- Có thể hòa tan được nhiều chất rắn ( muối ăn, đường,…), chất lỏng ( còn, axit), chất khí (HCl,…)
tính chất hóa học :
- Tác dụng với kim loại: nước có thể tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường như Ca, Ba, K,…
\(pthh:Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
- Tác dụng với mốt sô oxit bazo như CaO, K2O,… tạo ra bazo tương ứng Ca(OH)2, KOH,…
- Dung dịch bazơ làm quỳ tím chuyển xanh
\(pthh:Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
- Tác dụng với oxit axit như SO3, P2O5,… tạo thành axit tương ứng H2SO4, H3PO4,…
- Dung dịch axit làm quỳ tím chuyển đỏ
\(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)
Ba(OH)2 + 2 HCl -> BaCl2 + H2O
NaOH + HCl -> NaCl + H2O
KOH + HCl -> KCl + H2O
MgO +2 HCl -> MgCl2 + H2O
Ca(OH)2 +2 HCl -> CaCl2 + H2O
FeO + 2 HCl -> FeCl2 + H2
CuO +2 HCl -> CuCl2 + H2O
Fe3O4 + 8 HCl -> FeCl2 + 2 FeCl3 + 4 H2O
CTCT: CH2=CH2
- Tính chất hóa học:
+ Tham gia pư cộng.
PT: \(CH_2=CH_2+Br_2\rightarrow CH_2Br-CH_2Br\)
+ Tham gia pư trùng hợp.
PT: \(nCH_2=CH_2\underrightarrow{t^o,p,xt}\left(-CH_2-CH_2-\right)_n\)
+ Cháy tạo CO2 và H2O.
PT: \(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)
`(NH_4)_2CO_3 + 2NaOH -> Na_2CO_3 + 2NH_3 + 2H_2O`
`Na_2CO_3 + SO_2 -> Na_2SO_3 + CO_2`