K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 11 2022

\(n_{NaOH}=0,8.1=0,8\left(mol\right)\)

PTHH: \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)

                0,8------->0,4

=> \(V_{dd.H_2SO_4}=\dfrac{0,4}{2}=0,2\left(l\right)\)

16 tháng 9 2017

Chọn D

V H 2 S O 4 = n H 2 S O 4 C M = 0,25 2 = 0,125 ( l ) = 125 m l .

6 tháng 11 2021

500ml = 0,5l

\(n_{NaOH}=1.0,5=0,5\left(mol\right)\)

Pt : \(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O|\)

            2                1                1              2

          0,5             0,25

\(n_{H2SO4}=\dfrac{0,5.1}{2}=0,25\left(mol\right)\)

\(V_{ddH2SO4}=\dfrac{0,25}{2}=0,125\left(l\right)\)

 Chúc bạn học tốt

6 tháng 11 2021

2NaOH+H2SO4 -> Na2SO4+2H2O

n(NaOH)=0,5.1=0,5(mol)

Theo PTHH: n(H2SO4)=n(NaOH)/2

=> n(H2SO4)=0,25(mol)

=> V(H2SO4)=0,25/2=0,125l

1.Cho 300 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với dung dịch KOH 0,5 M.a.      Tính thể tích dung dịch KOH cần dùng.b.      Tính nồng độ mol dung dịch muối tạo thành.2. Cho 200 gam dung dịch NaOH 0,4% tác dụng hết với 150 g dung dịch H2SO4 0,4%.•      Tính khối lượng dung dịch acid cần dùng.Tính nồng độ phần trăm dung dịch acid tham gia phản ứng.3.Hòa tan 8 gam kim loại MgO (magnesium oxide) vào 100 gam dung dịch HCl, phản ứng xảy ra...
Đọc tiếp

1.Cho 300 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với dung dịch KOH 0,5 M.

a.      Tính thể tích dung dịch KOH cần dùng.

b.      Tính nồng độ mol dung dịch muối tạo thành.

2. Cho 200 gam dung dịch NaOH 0,4% tác dụng hết với 150 g dung dịch H2SO4 0,4%.

•      Tính khối lượng dung dịch acid cần dùng.

Tính nồng độ phần trăm dung dịch acid tham gia phản ứng.
3.

Hòa tan 8 gam kim loại MgO (magnesium oxide) vào 100 gam dung dịch HCl, phản ứng xảy ra vừa đủ.

a.      Viết phương trình phản ứng xảy ra.

b.      Tính nồng độ phần trăm dung dịch HCl đã dùng .
4.

Dẫn 12,395 lít khí SO2 (đktc) qua 100 ml dung dịch Ca(OH)2, phản ứng xảy ra vừa đủ sản phẩm là muối CaSO3 và nước.

a.      Viết phương trình phản ứng xảy ra.

b.    Tính nồng độ mol dung dịch Ca(OH)2 đã dung.

Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.

Mn giúp em vs ạ

1
31 tháng 10 2021

Câu 2 đề cho hết rồi kìa cậu

31 tháng 10 2021

hmm

1. Cho 300 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với dung dịch KOH 0,5 M.a.      Tính thể tích dung dịch KOH cần dùng.b.      Tính nồng độ mol dung dịch muối tạo thành.2. Cho 200 gam dung dịch NaOH 0,4% tác dụng hết với 150 g dung dịch H2SO4 0,4%.•      Tính khối lượng dung dịch acid cần dùng.Tính nồng độ phần trăm dung dịch acid tham gia phản ứng.3.Hòa tan 8 gam kim loại MgO (magnesium oxide) vào 100 gam dung dịch HCl, phản ứng xảy ra...
Đọc tiếp

1. Cho 300 ml dung dịch HCl 1M tác dụng với dung dịch KOH 0,5 M.

a.      Tính thể tích dung dịch KOH cần dùng.

b.      Tính nồng độ mol dung dịch muối tạo thành.

2. Cho 200 gam dung dịch NaOH 0,4% tác dụng hết với 150 g dung dịch H2SO4 0,4%.

•      Tính khối lượng dung dịch acid cần dùng.

Tính nồng độ phần trăm dung dịch acid tham gia phản ứng.
3.

Hòa tan 8 gam kim loại MgO (magnesium oxide) vào 100 gam dung dịch HCl, phản ứng xảy ra vừa đủ.

a.      Viết phương trình phản ứng xảy ra.

b.      Tính nồng độ phần trăm dung dịch HCl đã dùng .
4.

Dẫn 12,395 lít khí SO2 (đktc) qua 100 ml dung dịch Ca(OH)2, phản ứng xảy ra vừa đủ sản phẩm là muối CaSO3 và nước.

a.      Viết phương trình phản ứng xảy ra.

b.    Tính nồng độ mol dung dịch Ca(OH)2 đã dung.

Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.

 

0
19 tháng 12 2021

\(n_{NaOH}=1.0,5=0,5(mol)\\ 2NaOH+H_2SO_4\to Na_2SO_4+2H_2O\\ \Rightarrow n_{H_2SO_4}=0,25(mol)\\ \Rightarrow m_{dd_{H_2SO_4}}=\dfrac{0,25.98}{9,8\%}=250(g)\)

28 tháng 4 2019

Đáp án C

Khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch Z là

4 tháng 1 2019

Có nNaOH = 0,8 mol ; nH2SO4 trung hòa = 0,1 mol

=>nNaOH phản ứng với X = 0,8 – 0,1.2 = 0,6 mol = 3nX

=>X phải có CT là HCOO-C6H4-OH

=>Chất rắn sau cô cạn có : 0,1 mol Na2SO4 ; 0,2 mol HCOONa ; 0,2 mol C6H4(ONa)2

=>m = 58,6g

=>C

25 tháng 11 2017

Câu 2: Cho 200 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng cho thêm một mảnh Mg dư vào sản phẩm thấy thoát ra một thể tích khí H2 (đktc) là bao nhiêu?Câu 7: Trung hoà 100 ml dung dịch H2SO4 1M bằng V ml dung dịch NaOH 1M. Tính giá trị của V.Câu 8: Để trung hòa hết 700 ml dung dịch H2SO4 0,5M cần V ml thể tích dung dịch KOH 12% (D = 1,15 g/ml). Tính giá trị của V.Câu 10: Trộn 400 gam dung dịch KOH 5,6% với...
Đọc tiếp

Câu 2: Cho 200 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H2SO4 1M, sau phản ứng cho thêm một mảnh Mg dư vào sản phẩm thấy thoát ra một thể tích khí H2 (đktc) là bao nhiêu?

Câu 7: Trung hoà 100 ml dung dịch H2SO4 1M bằng V ml dung dịch NaOH 1M. Tính giá trị của V.

Câu 8: Để trung hòa hết 700 ml dung dịch H2SO4 0,5M cần V ml thể tích dung dịch KOH 12% (D = 1,15 g/ml). Tính giá trị của V.

Câu 10: Trộn 400 gam dung dịch KOH 5,6% với 300 gam dung dịch CuSO4 16%. Tính khối lượng kết tủa tạo thành.

Câu 11: Cho 100 ml dung dịch BaCl2 1M tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch K2CO3. Tính nồng độ mol của chất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng.

Câu 12. Viết PTHH hoàn thành dãy chuyển hóa sau

a) Cu -> CuO -> CuCl2 -> Cu(OH)2 -> CuO -> CuSO4 -> Cu.

b) MgSO4 -> Mg(OH)2 -> MgO -> MgCl2 -> Mg(NO3)2 ->MgCO3 -> MgO.

c) Na -> NaOH -> NaCl -> Cl2 -> HCl -> FeCl2 -> Fe(OH)2 -> FeO

d) Fe -> FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe -> FeCl2 -> Fe(OH)2 -> FeSO4 

-> FeCl2  -> Fe(NO3)2 -> Fe.

e) Al -> Al2O3 -> AlCl3 -> Al2(SO4)3 -> Al(OH)3 -> Al(NO3)3 -> Al -> AlCl3 

3
15 tháng 11 2023

Câu 7 : 

\(n_{H2SO4}=0,1.1=0,1\left(mol\right)\)

Pt : \(H_2SO_4+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)

\(n_{NaOH}=2n_{H2SO4}=2.0,1=0,2\left(mol\right)\Rightarrow V_{ddNaOH}=\dfrac{0,2}{1}=0,2\left(l\right)=200\left(ml\right)\)

Câu 8 : 

\(n_{H2SO4}=0,5.0,7=0,35\left(mol\right)\)

Pt : \(H_2SO_4+2KOH\rightarrow K_2SO_4+H_2O\)

\(n_{KOH}=2n_{H2SO4}=2.0,35=0,7\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{ddKOH}=\dfrac{0,7.56}{12\%}.100\%=326,67\left(g\right)\)

\(\Rightarrow V_{ddKOH}=\dfrac{326,67}{1,15}=284,06\left(ml\right)\)

15 tháng 11 2023

Câu 12 : 

a) \(2Cu+O_2\xrightarrow[]{t^o}2CuO\)

 \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

\(CuCl_2+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+2NaCl\)

\(Cu\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^o}CuO+H_2O\)

\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)

\(CuSO_4+Fe\rightarrow FeSO_4+Cu\downarrow\)

b) \(MgSO_4+2KOH\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+K_2SO_4\)

\(Mg\left(OH\right)_2\xrightarrow[]{t^o}MgO+H_2O\)

\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)

\(MgCl_2+2AgNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)

\(Mg\left(NO_3\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow MgCO_3+2NaNO_3\)

\(MgCO_3\xrightarrow[]{t^o}MgO+CO_2\)

c) \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)

\(NaOH=HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)

\(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[cmn]{đpdd}2NaOH+H_2+Cl_2\)

\(Cl_2+H_2\xrightarrow[]{as}2HCl\)

\(HCl+Fe\rightarrow FeCl_2+H_2\)

\(FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaCl\)

\(Fe\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+2H_2O\)

\(FeSO_4+BaCl_2\rightarrow FeCl_2+BaSO_4\)

\(FeCl_2+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)

\(Fe\left(NO_3\right)_2+Mg\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+Fe\)

e) \(4Al+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2Al_2O_3\)

\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\)

\(Al_2\left(SO_4\right)_3+6KOH\rightarrow2Al\left(OH\right)_3+3K_2SO_4\)

\(Al\left(OH\right)_3+3HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3H_2O\)

\(Al\left(NO_3\right)_2+Mg\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+Âl\)

\(2Al+3Cl_2\xrightarrow[]{t^o}2AlCl_3\)

Bạn xem đề chỗ AlCl3 ra Al2(SO4)3 nhé