FeO | Al2O3 | CaCl | HCl3 | NO3 | N5O2 | |
Công thức đúng | ||||||
Công thức sai | ||||||
Sửa lại |
Biết hóa trị của một số nguyên tố là:Al(III) , N(II;V) , Ca(II) , Cl(I) , Fe(II)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Công thức hóa học đúng là A l 2 O 3 .
- Các công thức còn lại là sai. Sửa lại cho đúng: A l C l 3 ; A l N O 3 3 ; A l 2 S 3 ; A l 3 S O 4 3 ; A l O H 3 ; A l P O 4 .
Xét các công thức hóa học (dựa vào hóa trị đã cho)
- MgCl Theo quy tắc hóa trị ta có: II.1 ≠ 1.I ⇒ Công thức MgCl sai
Gọi công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có II.x= I.y ⇒ ⇒ x = 1, y = 2
⇒ Công thức đúng là MgCl2
- KO Theo quy tắc hóa trị ta có: I.1 ≠ II.1 ⇒ Công thức KO sai
Gọi công thức dạng chung là
Theo quy tắc hóa trị ta có I.x= II.y ⇒ ⇒ x = 2, y = 1
⇒Công thức đúng là K2O
- CaCl2 Theo quy tắc hóa trị ta có: II.1 = I.2 ⇒ Công thức CaCl2 đúng
- NaCO3 Theo quy tắc hóa trị ta có: I.1 ≠ II.1 ⇒ Công thức Na2CO3 sai
Gọi công thức dạng chung là Nax(CO3)y
Theo quy tắc hóa trị ta có I.x = II.y ⇒ ⇒ x = 2, y = 1
⇒ công thức đúng là Na2CO3
\(Fe_3O_2\Rightarrow Fe_2O_3\\ NaCO_3\Rightarrow Na_2CO_3\\ CaCl\Rightarrow CaCl_2\)
a) Công thức đúng: ZnCl2, K2O và AlCl3
b) Công thức sai và sửa lại
+) CO3 \(\rightarrow\) CO hoặc CO2
+) PH2 \(\rightarrow\) PH3
+) AlO2 \(\rightarrow\) Al2O3
+) CaCl \(\rightarrow\) CaCl2
Sai:
MgCl3 -> MgCl2
Al2O5 -> Al2O3
Zn(NO3)3 -> Zn(NO3)2
CaCl -> CaCl2
CaH2PO4 -> Ca(H2PO4)2
Na2HSO3 -> NaHSO3
H3SO4 -> H2SO4
Còn lại là đúng rồi
Công thức hóa học của oxit cần tìm là MO.
Khối lượng mol của MO = M + 16
Và trong 100g MO có 20g oxi.
Vậy M là kim loại Cu, công thức hóa học của oxit là CuO.