K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 10 2022

a) Bố : ABd  /  Abd  /  aBd  /  abd

    Mẹ :   ABD  /  ABd  /  aBD  /  aBd

b) Ta có :

P :   AaBbdd          x            AaBBDd

-> ( Aa  x  Aa )  ( BB  x  Bb ) ( Dd  x  dd )

F1 :KG :  (\(\dfrac{1}{4}AA:\dfrac{2}{4}Aa:\dfrac{1}{4}aa\)) (\(\dfrac{1}{2}BB:\dfrac{1}{2}Bb\)) (\(\dfrac{1}{2}Dd:\dfrac{1}{2}dd\))

       KH :  (3 trội : 1 lặn) (100% trội) (1 trội : 1 lặn)

- Số KG :  3 . 2 . 2 = 12 (KG)

- Số KH :  2 . 1 . 2 = 4 (KH)

c) Tỉ lệ aaBbDd  :  \(\dfrac{1}{4}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}=\dfrac{1}{16}\)

d)  Tỉ lệ KH có 3 tt trội :  \(\dfrac{3}{4}.1.\dfrac{1}{2}=\dfrac{3}{8}\)

Số kiểu tổ hợp gt : 22.22=16

Số loại KG ở F1 : ( 1AA:2Aa:1aa)(1Bb:1bb)(1Dd:1dd) = 3 x 2 x 2 = 12

Số loại KH ở F1 : (3 : 1 )(1  : 1 )(1  : 1 ) = 2 x 2 x 2 = 8.

TLKH aabbdd là : 1/4.1/2.1/2=1/16

TLKH mang 3 tt trội là : 3/4.1/2.1/2=3/16

TL
22 tháng 6 2021

F1 : AaBbDD   x    AabbDd

Xét từng cặp tính trạng :

F1 : Aa x Aa -> 1/4 AA : 2/4 Aa : 1/4 aa ( 3A- : 1aa )

F1 : Bb x bb -> 1/2 Bb : 1/2 bb (1/2 B- : 1bb )

F1 : DD x Dd -> 1/2 DD : 1/2 Dd 100% D-

TLKG : 1/16 AABbDD : 1/16 AABbDd : 1/16 AAbbDD : 1/16 AAbbDd : 2/16 AaBbDD : 2/16 AaBbDd : 2/16 AabbDD : 2/16 AabbDd : 1/16 aaBbDD : 1/16 aaBbDd : 1/16 aabbDD : 1/16 aabbDd

TLKH : dựa vào TLKG

Tỉ lệ KH A-B-D- : 3/4 . 1/2 . 1 = 3/8

Tỉ lệ KG AaBbDd : 2/4 . 1/2 . 1/2 = 1/8

13 tháng 7 2018

Đáp án A

TL
18 tháng 7 2021

* Bổ sung 

TLKH giống mẹ ( A-bbD- ) : 3/4 x 1/2 x 3/4 = 9/32

TLKG giống bố AaBbDd : 2/4 x 1/2 x 2/4 1/8

18 tháng 7 2021

Hu do sai nên mình sửa lại ạ :(
 

Bạn nhớ tỉ lệ những phép lai cơ bản này

Aa x Aa --->1/4AA:1/2Aa:1/4aa = 3/4A_:1/4aa

Bb x bb ---> 1/2Bb:1/2bb

Dd x Dd ---> 1/4DD:1/2Dd:1/4dd = 3/4D_:1/4dd

a) Tỷ lệ KH 3 tt trội: A_BbD_=3/4 x 1/2 x 3/4 = 9/32

b) KH 3 tt lặn: aabbdd=1/4 x 1/2 x 1/4 =1/32

c) Tỷ lệ KH giống mẹ: 3/4 x 1/2 x3/4 =9/32

d) KG giống bố: 1/2 x 1/2 x 1/2 =1/8

17 tháng 1 2018

Đáp án C

♂ AaBbDd x ♀ AabbDd

(1) Sai. Tỉ lệ F1 có kiểu hình trội về tất cả các tính trạng là 
(2) Đúng. F1 có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 
(3) Đúng. Xác suất thu được đời con có kiểu hình giống mẹ là  
(4) Đúng. Trong số các cây đồng hợp ở F1, cây đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 

18 tháng 2 2017

Đáp án C

I sai. số kiểu tổ hợp giao tử = số loại giao tử ♂ × số loại giao tử ♀ = 4×4= 16

II đúng, tỷ lệ kiểu hình trội về tất cả các tính trạng chiếm:  1 2 x 3 4 x 1 = 3 8

III đúng, số loại kiểu hình 2×2×1=4; số loại kiểu gen: 2×3×2=12

IV đúng, Aa(BB; Bb)(DD; Dd)

14 tháng 4 2019

I sai. số kiểu tổ hợp giao tử = số loại giao tử ♂ × số loại giao tử ♀ = 4×4= 16

II đúng, tỷ lệ kiểu hình trội về tất cả các tính trạng chiếm: 1/2×3/4×1=3/8

III đúng, số loại kiểu hình 2×2×1=4; số loại kiểu gen: 2×3×2=12

IV đúng, Aa(BB; Bb)(DD; Dd)

Đáp án cần chọn là: C

11 tháng 12 2018

Đáp án C

I sai. số kiểu tổ hợp giao tử = số loại giao tử ♂ × số loại giao tử ♀ = 4×4= 16

II đúng, tỷ lệ kiểu hình trội về tất cả các tính trạng chiếm:  1 2 × 3 4 × 1 = 3 8

III đúng, số loại kiểu hình 2×2×1=4; số loại kiểu gen: 2×3×2=12

IV đúng, Aa(BB; Bb)(DD; Dd)

18 tháng 2 2023

P: AaBbDd x AaBBDd

- Xét từng cặp tính trạng:

+) Cặp thứ nhất: Aa x Aa => F1: 1/4AA:2/4Aa:1/4aa

+) Cặp thứ hai: Bb x BB => F1: 1/2BB:1/2Bb

+) Cặp thứ ba: Dd x Dd => F1: 1/4DD:2/4Dd:1/4dd

a, Số kiểu gen: 3 x 2 x 3= 18(kiểu gen)

Số kiểu hình: 2 x 1 x 2= 4(kiểu hình)

b, Tỉ lệ % cây mang 3 tính trạng trội:

3/4 x 1 x 3/4 = 9/16 = 56,25%

Tỉ lệ % cây mang 3 tính trạng lặn:

1/4 x 0 x 1/4 = 0

c, Tỉ lệ cây mang 3 cặp tính trạng thuần chủng là:

1/2 x 1/2 x 1/2 = 1/8 = 12,5%

18 tháng 2 2023

a) Trong F1, sẽ có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình, đó là AaBbDd và AaBBDd.

b) Tỉ lệ % cây mang 3 tính trạng trội là 25%, và tỉ lệ % cây mang 3 tính trạng lặn là 75%.

c) Tỉ lệ cây mang 3 cặp tính trạng thuần chủng là 37.5%.

TL
23 tháng 6 2021

F1 : AaBbDD x AabbDd

 

Xét từng cặp tính trạng :

 

F1 : Aa x Aa -> 1/4 AA : 2/4 Aa : 1/4 aa ( 3A- : 1aa )

 

F1 : Bb x bb -> 1/2 Bb : 1/2 bb (1/2 B- : 1bb )

 

F1 : DD x Dd -> 1/2 DD : 1/2 Dd 100% D-

 

TLKG : 1/16 AABbDD : 1/16 AABbDd : 1/16 AAbbDD : 1/16 AAbbDd : 2/16 AaBbDD : 2/16 AaBbDd : 2/16 AabbDD : 2/16 AabbDd : 1/16 aaBbDD : 1/16 aaBbDd : 1/16 aabbDD : 1/16 aabbDd

 

TLKH : 3/8 A-B-D- : 3/8 A-bbD- : 1/8 aaB-D- : 1/8 aabbD-.