Tiếng "bình" trong từ "bình yên" có nghĩa là gì?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
đáp án câu này là B bạn nhé
chúc bn học tốt
bn (k) cho mình nha
Tiếng bình trong từ hòa bình có nghĩa là trạng thái yên ổn. Tiếng bình trọng từ nào sau đây có nghĩa như vậy?
A. bình nguyên
B. thái bình
C. trung bình
D. bình quân
Hiền hoà , Hòa bình , Hòa đồng , Hòa hợp ,....
Bình yên , Bình đẳng , Bình phương , Bình an , Bình thường , Bình minh , Bình tĩnh ,...
Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình ,....
Các từ trái nghĩa với hòa bình : chiến tranh , xung đột , ....
an dưỡng là nghỉ ngơi yên tĩnh và ăn uống theo một chế độ nhất định để bồi dưỡng sức khỏe
an nhàn là thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả
an ninh là yên ổn về chính trị và trật tự xã hội
Hòa bình, thanh bình, bình yên, thái bình.
~hok tốt~
k nếu ko muốn k
1
a)chuồn chuồn
b)lụa/lúa
c)ruột
d)mùa
e)muối
2
- Bình yên
- Hòa bình
- Thái Bình
- Thanh Bình
bạn nhớ tisk nhé
thanh bình trong tiếng anh là peaceful.
chúc bạn học giỏi nha!
Có nghĩa là yên ổn, hoà bình, không có chiến tranh.