Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí sau đây:
CO2; H2; CH4; O2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bài 5 :
a, Cho nước vào từng chất rắn vào quậy đều.
Tan: CaO
Không tan : MgO
b, Sục khí CO2 vào từng chất rắn trên( pha với nước )
Tạo kết tủa trắng : CaO
Chất rắn tan dần : CaCO3
c, Pha với nước vào cho giấy quỳ tím vào từng lọ :
Màu xanh : Na2O
Màu đỏ : P2O5
Bài 6 :
Sục vào dd nước vôi trong .
Tạo kết tủa trắng : CO2
Không hiện tượng : O2
Cho quỳ tím ẩm vào các mẫu thử, chất nào làm:
+ Quỳ hóa xanh: NH3
\(NH_3+H_2O⇌NH_4OH\)
+ Quỳ hóa đỏ: HCl
+ Ban đầu quỳ tím sẽ hóa hồng đỏ dần dần (do H2SO3 có tính axit), sau đó quỳ mất màu (do SO2 có tính tẩy màu) .
\(SO_2+H_2O\rightarrow H_2SO_3\)
+ Quỳ hóa hồng: CO2
\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
a)
cho que đóm đang cháy vào 3 lọ khí
cháy mãnh liệt hơn => Oxi
cháy với ngọn lửa màu xanh => Hidro
cháy bình thường => Không khí
b)
CO2 - cacbon đioxit
Fe3O4 - sắt từ oxit
CaO - canxi oxit
SO3 - lưu huỳnh trioxit
CO2 là tên thường gọi thôi, phải gọi đầy đủ là "khí cacbonic" và chuẩn hơn là cacbon đioxit
- Trích một ít các chất làm mẫu thử
- Dẫn các khí qua dd Ca(OH)2 dư
+ Kết tủa trắng: CO2
Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3 + H2O
+ Không hiện tượng: CH4, C2H4 (1)
- Dẫn khí ở (1) qua dd Br2 dư:
+ Không hiện tượng: CH4
+ dd nhạt màu dần: C2H4
C2H4 + Br2 --> C2H4Br2
Trích mẫu thử
Cho dung dịch $AgNO_3/NH_3$ vào mẫu thử
- mẫu thử nào tạo kết tủa vàng nhạt là $C_2H_2$
$C_2H_2 + 2AgNO_3 + 2NH_3 \to Ag_2C_2 + 2NH_4NO_3$
Cho dd $Ca(OH)_2$ vào các mẫu thử :
- mẫu thử nào tạo kết tủa là $CO_2,SO_2$
$CO_2 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + H_2O$
$SO_2 + Ca(OH)_2 \to CaSO_3 + H_2O$
- mẫu thử không hiện tượng là $C_2H_4$
Sục mẫu thử còn vào dung dịch brom
- mẫu thử mất màu là $SO_2$
- mẫu thử không hiện tượng là $CO_2$
Cho các chất trên tác dụng với dung dịch nước vôi trong \(Ca\left(OH\right)_2\) thấy:
-Làm vẩn đục nước vôi trong: CO2; SO2.
-Không hiện tượng gì: C2H2; C2H4.
* Dẫn hai chất làm đục nước vôi trong vào dung dịch nước brom Br2:
+Làm thay đổi màu nước Br2 là SO2.
\(SO_2+Br_2+2H_2O\rightarrow H_2SO_4+2HBr\)
+ Không hiện tượng gì CO2.
* Dãn C2H2 và C2H4 vào dung dịch Br2 rồi dẫn tiếp vào dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 :
+Chất nào xuát hiện kết tủa vàng là C2H2.
+Chất còn lại là C2H4.
THAM KHẢO CỦA CJ LINH
Trích mẫu thử
Cho que đóm đang cháy vào các mẫu thử
- mẫu thử nào làm que đóm tắt là CO2
- mẫu thử nào làm que đóm tiếp tục cháy là O2
- mẫu thử nào làm que đóm cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt là H2
1)
a)
NaCl | KOH | Ba(OH)2 | H2SO4 | |
quỳ tím | _ | xanh | xanh | đỏ |
H2SO4 | _ | _ | \(\downarrow\)trắng | _ |
\(H_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)
b)
KOH | KNO3 | KCl | H2SO4 | |
quỳ tím | xanh | _ | _ | đỏ |
AgNO3 | đã nhận biết | _ | \(\downarrow\)trắng | đã nhận biết |
\(AgNO_3+KCl\rightarrow AgCl+KNO_3\)
2)
Al | Fe | Cu | |
HCl | tan, dd thu được không màu | tan, dd thu được màu lục nhạt | không tan |
3)
Cao | Na2O | MgO | P2O5 | |
nước | tan | tan | không tan | tan |
quỳ tím | xanh | xanh | _ | đỏ |
CO2 | \(\downarrow\)trắng | _ | _ | _ |
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
Dẫn lần lượt các khí vào bình đựng Ca(OH)2 dư :
- Kết tủa trắng : CO2
Cho tàn que đóm đỏ lần lượt vào lọ khí còn lại :
- Bùng cháy : O2
- Khí cháy với ngọn lửa xanh nhạt : H2
- Tắt hẳn : CH4
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)