Tìm thành ngữ có chưa các từ dưới đây a. nước b. mật c. ngựa d. nhạt
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Nước mặn đồng chua
b. Mật ngọt chết ruồi
c. Ngựa quen đường cũ
d. Nhạt như nước ốc
a.
Nước chảy đá mòn.
b.
Mật ngọt chết ruồi.
c.
Cưỡi ngựa xem hoa.
d.
Nhạt như nước ốc.
a. Nước chảy đá mòn.
b. Nằm gai nếm mật.
c. Ngựa quen đường cũ.
d. Nhạt như nước ốc.
- Vị ngữ trong các câu dưới đây là:
a) mặc áo giáp, cầm roi, nhảy lên mình ngựa.
b) tan vỡ
c) dành phần lớn thì giờ soạn thảo bản “Tuyên ngôn Độc lập ”.
d) đưa bản thảo để các thành viên Chính phủ xét đuyệt.
- Vị ngữ các câu a),c),d) là cụm từ
Đáp án
Các từ ngữ có nghĩa hẹp so với các từ ngữ đã cho:
a. Sách: sách Toán, sách Ngữ văn, sách Lịch sử,...
b. Đồ dùng học tập: thước kẻ, bút máy, bút chì, com – pa,...
c. áo: áo len, áo dạ,...
a) quê cha đất tổ
d) lành như đất
d) nhanh như sóc
câu b mình không biết
a) quê cha đất tổ c) lành như đất d) nhanh như sóc còn câu b mình không biết
a, Nước mặn đồng chua
b, Mật ngọt chết ruồi
c, Ngựa quen đường cũ
d, Nhạt phấn phai hương
1. Một giọt nước đào hơn ao nước lã.
2. Mật ngọt chết ruồi
3. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.
4. Nhạt như nước ốc.