Xếp các từ sau đây thành nhóm từ đồng nghĩa:
Lăn tăn,réo rắt,xinh xinh,véo von,nhấp nhô,lảnh lót,cuồn cuộn,tuyệt vời.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các từ phía dưới đồng nghĩa nhưng khác nhau về sắc thái ý nghĩa, sắc thái biểu cảm, phạm vi sử dụng…
+ Chị ấy có khuôn mặt xinh xắn
+ Những ngọn sóng nhấp nhô như những đứa trẻ đang nô đùa.
+ Đêm hôm nay trăng sáng vằng vặc.
+ Tôi là một con người hoạt bát, nhanh nhẹn
- Cô ấy thật xinh xắn
- Đoàn thuyền nhấp nhô trên mặt biển
- Trăng sáng vằng vặc
- Chú sóc nhanh nhẹn
Bài 1 : Đặt câu với từ đồng nghĩa sau :
a , - Em mời bố mẹ vào ăn cơm
- Chú cún xơi từng con cá trông thật ngon lành
b, - Tôi biếu ông nội một gói trà
- Tôi được mẹ tặng cho một cái bút chì
c, - Chú cá vàng ấy đã chết rồi
- Chú cún nhà tôi đã mất được ba năm rồi
Bài 2 : - Mặt hồ lăn tăn gợn sóng
- Sóng biển cuồn cuộn xô vào bờ
- Sóng lượn nhấp nhô trên mặt sông
hok tốt nha
-Láy âm đầu : rộn ràng, chim chóc, véo von, bập bùng, gồng gánh, bi bo, lắc lư, kiux kịt, ríu rít
-Láy vần+láy tiếng :liếp chiếp, loảng xoảng, lịch bịch
-Láy cả âm đầu và vần:lanh lảnh, nhè nhẹ,píp píp,
sai thì thôi nha
danh từ: học sinh, cây, hoa hồng
động từ : trả lời , nhng, vịn , thấy,lăn,trào ra,đón,bỏ
tính từ : xa,vời vợi,xinh xắn, lớn
học tốt !
lăn tăn, nhấp nhô, cuồn cuộn
réo rắt, lảnh lót, véo von
xinh xinh, tuyệt vời
Nhóm 1: Lăn tăn, nhấp nhô, cuồn cuộn.
Nhóm 2: Réo rắt, véo von, lảnh lót.
Nhóm 3: Xinh xinh, tuyệt vời.