Giúp tôi tìm từ đồng nghĩa với từ đất nước
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a chăm chỉ, siêng năng,
b học hỏi, học hành, học việc
c giang sơn, tổ quốc,nước nhà, nước non
d gìn giữ, bảo quản
đất nước : non sông , giang sơn , ...
Quang cảnh : cảnh quan , khung cảnh ,...
chúc bn học tốt
Nhân hậu => Tốt bụng, Hiền lành, Nhân từ,...
Dịu dàng => Thùy mị, nết na, dịu hiền,...
Sáng dạ => Thông minh, nhanh trí,...
Thầy cô => Giáo viên, Giảng viên, Người giảng dạy,...
Trái đất => Địa cầu
- Từ đồng nghĩa: "mảnh đất quê hương" đồng nghĩa với từ "mảnh đất ấy".
- Tác dụng: Tránh việc lặp lại cùng một từ ngữ nhiều trong đoạn văn, làm nổi bật điều mà tác giả muốn đề cập đến, giúp người đọc dễ hiểu.
3 từ đồng nghĩa với từ đất nước là :
Quê hương
Non sông
Tổ quốc
học tốt
từ đồng nghĩa với từ đất nước:quê hương , tổ quốc
giang sơn, quốc gia,...