xác định các công thức hóa học đúng hay sai nếu sai sửa lại:
a) BaCl b) MgO c)HSO4 d) AlNO3 e) CaO4
Xét theo QTHT: tích HT× chỉ số
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
CTHH đúng | CTHH sai |
$MgO$ | $BaCl \to BaCl_2$ |
$HSO_4 \to H_2SO_4$ | |
$AlNO_3 \to Al(NO_3)_3$ | |
$CaO_4 \to CaO$ |
- Công thức hóa học đúng là A l 2 O 3 .
- Các công thức còn lại là sai. Sửa lại cho đúng: A l C l 3 ; A l N O 3 3 ; A l 2 S 3 ; A l 3 S O 4 3 ; A l O H 3 ; A l P O 4 .
K2O
, HSO4 , ->H2SO4
K2CO3 ,
BaO2->BaO
AlPO4-<Al2(SO4)3
, FeO ,
Mg2Cl ,-><MgCl2
Ca(NO3)2 ,
NaOH ,
CaNO3 ,->Ca(NO3)2
AlCl3 ,
PbO ,
BaNO3 ,->Ba(NO3)2
FeO ,
Al3O2 ->Al2O3
CTHH sai:
\(HSO_4\Rightarrow H_2SO_4\)
\(BaO_2\Rightarrow BaO\)
\(AlPO_4\Rightarrow Al_2\left(PO_4\right)_3\)
\(Mg_2Cl\Rightarrow MgCl_2\)
\(CaNO_3\Rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2\)
\(BaNO_3\Rightarrow Ba\left(NO_3\right)_2\)
\(Al_3O_2\Rightarrow Al_2O_3\)
ZnCl3 => ZnCl2
Al(OH)2 => Al(OH)3
2 CTHH còn lại viết đúng
a) Cax(PO4)y
x/y=II/II=1/1
x=1,y=1
=> CTHH: CaPO4
b) BaxOy
x/y=II/I
x=II, y=I
=> CTHH Ba2O
Câu 1: a) \(\overset{\left(II\right)}{Ca_3}\overset{\left(III\right)}{\left(PO_4\right)_2}\)
b) \(\overset{\left(II\right)}{Ba}\overset{\left(II\right)}{O}\)
Câu 2 Công thức sai: ZnO2, KSO4
Sửa lại: ZnO, K2SO4
AlS -> Al2S3
CO3 -> CO hoặc CO2
MgCl -> MgCl2
HSO4 -> H2SO4
HCl2 -> HCl
Fe(SO4)3 -> Fe2(SO4)3
S2O3 -> SO3
N5O2 -> N2O5
câu 1: Al2O3 đúng còn lại là sai, sửa :AlCl3, Al2NO3, Al2(SO4)3, Al(OH)3,Al3(PO4)3
Câu 4: a) H2SO4= 2+32+16.4=200đvc
b)HCl=1+35,5=36,5đvc
c)NaOH=23+16+1=40đvc
Câu 5:a) 4Al+3O2 ---t*---->2Al2O3
b) 2P2+5O2---t*---->2P2O5
c)CH4+2O2---t*--->CO2+2H2O
d)Fe+S--->FeS
bạn tham khảo thử coi s chứ gv dạy hóa bạn như thế nào thì mk hk bt đc,mk làm theo cách của mk ak
Câu 2:
-Gọi công thức NaxCyOz
x:y+z=\(\dfrac{\%Na}{23}:\dfrac{\%C}{12}:\dfrac{\%O}{16}=\dfrac{43,4}{23}:\dfrac{11,3}{12}:\dfrac{45,3}{16}\approx2:1:3\)
-CTHH: Na2CO3
CTHH đúng :
+ Fe(NO3)2
+CuCl2
+ O
+N2
+NaCO3
CTHH sai :
+ Na3SO4 => Na2SO4
+ZN(OH)3 => Zn(OH)2
+CuO4 => CuO
+BaO2 => BaO
+Ca2 => Ca
+C2 => C
+CaPO4 => Ca3PO4