tóm tắt ngắn gọn:
+ Phân loại oxit.
+ Tính chất hoá học của oxit axit, oxit bazơ.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 3:
Sắt (III) hidroxit: Fe(OH)3
Canxi hidrocacbonat: Ca(HCO3)2
Đồng (II) clorua: CuCl2
Tham khảo
Tính chất của oxi là một chất không có mùi, không có màu sắc, không có vị. Oxi tan ít trong nước và có khối lượng nặng hơn không khí. Khi chịu áp suất của khí quyển thì oxi sẽ hóa lỏng ở -183 độ. Khi hóa lỏng sẽ có màu xanh nhạt.
1, Có 3 tính chất:
Tác dụng với đơn chất phi kim:
\(PTHH: 5O_2 + 4P ----> 2P_2O_5\)
Tác dụng với đơn chất kim loại:
\(PTHH: 2O_2 + 3Fe -----> Fe_3O_4\)
Tác dụng với hợp chất:
\(PTHH: 2O_2 + CH_4 ----> CO_2 + 2H_2O\)
2,3. Lười làm (tự làm nhóa:v)
+ Phân loại oxit:
- Oxit gồm 4 loại: oxit axit; oxit bazơ; oxit trung tính; oxit lưỡng tính
`@` Oxit axit: Tác dụng được với nước
Tác dụng với bazơ
Tác dụng với oxit bazơ
`@` Oxit bazơ : Tác dụng với nước ( oxit bazơ tan )
Tác dụng với axit
Tác dụng với oxit axit
+ Oxit chia thành 4 loại: Oxit axit, oxit bazo, oxit trung tính, oxit lưỡng tính.
+ Oxit axit: Tác dụng với nước -> Axit
Tác dụng với bazo -> Nước + Muối
Tác dụng với oxit bazo -> Muối
+ Oxit bazo: Tác dụng nước -> Bazo
Tác dụng axit -> Nước + Muối
Tác dụng oxit axit -> Muối