nung 150(g) canxicacbonat trong không khí đến khối lượng không đổi thu đc sản phẩm là canxioxit và khí cacbonic a, tính số mol canxicacbonat đem nung b, viết các phương trình phản ứng xảy ra c, tính khối lượng canxioxit thu đc
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có
a, CaCO3 →→ CaO + CO2
=> mCaO + mCO2 = mCaCO3
=> mCaCO3 = 25 ( kg )
b, mđá vôi = 25 : 80 . 100 = 31,25 ( kg )
KMnO4-----to----> K2MnO4 + MnO2 + O2
2 KClO3 -----to-----> 2 KCl + 3O2
Rắn B gồm K2MnO4 + MnO2 và KCl
Khi cho B vào dd H2SO4 khí tạo thành là khí Cl2 và số mol Cl2 = 0,015 mol
Vì bảo toàn số nguyên tử Cl => số mol KCl = 0,03
Khối lượng KCl = 0,03.74,5 = 2,235
khối lượng hỗn hợp A = 2,235.100/75,62 = 2,956 gam
P/ư:
2H2SO4 +2 KCl + MnO2 -----> K2SO4 + MnSO4 + Cl2 +2 H2O
4H2SO4 +4 KCl + K2MnO4 -----> 3K2SO4 + MnSO4 + 2Cl2 +4 H2O
Đây bạn nhé !!
Khí hidro+khí oxi=nước
canxicacbonat=canxi oxit+Khí cacbonic
Cacbon+khí oxi=khí cacbonic
octan=khí cacbonic+hơi nước
a. Các phương trình có thể xảy ra:
C + O2 → t ∘ CO2 (1)
CaCO3 → t ∘ CaO + CO2 (2)
MgCO3 → t ∘ MgO + CO2 (3)
CuCO3 → t ∘ CuO + CO2 (4)
C +CO2 → t ∘ 2CO (5)
C + 2CuO → t ∘ 2Cu + CO2 (6)
CO + CuO → t ∘ Cu + CO2 (7)
CaO + 2HCl →CaCl2 + H2O (8)
MgO + 2HCl →MgCl2 + H2O (9)
CuO + 2HCl →CuCl2 + H2O (10)
b. Vì sau phản ứng có CO và CO2, các phản ứng xảy ra hoàn toàn nên các chất còn lại sau khi nung là CaO, MgO và Cu không có phản ứng (10)
mCu = 3,2(g) => mCuCO3 = 6,2g
Gọi số mol CaCO3, MgCO3, C trong hỗn hợp lần lượt là a, b, c.(*)
Giải ( *), (**), (***) ta được a=0,025; b=0,05; c=0,125.
a)
$MgCl_2 + 2NaOH \to Mg(OH)_2 + 2NaCl$
$Mg(OH)_2 \xrightarrow{t^o} MgO + H_2O$
b)
$n_{Mg(OH)_2} = n_{MgCl_2} = \dfrac{38}{95} = 0,4(mol)$
$m_{Mg(OH)_2} = 0,4.58 = 23,2(gam)$
c)
$n_{MgO} = n_{MgCl_2} = 0,4(mol)$
$m_{MgO} = 0,4.40 = 16(gam)$
a) $n_{CaCO_3} = \dfrac{150}{100} = 1,5(mol)$
b) $CaCO_3 \xrightarrow{t^o} CaO + CO_2$
c) Theo PTHH : $n_{CaO} = n_{CaCO_3} = 1,5(mol)$
$m_{CaO} = 1,5.56 = 84(gam)$