một vật hình khối lập phương, đặt trên mặt bàn nằm ngang, tác dụng lên mặt bàn một áp suất 3600N/m2. biết khối lượng của vật là 14,4 kg. Tính độ dài một cạnh khối lập phương ấy
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đôi: 14,4kg=144N
Diện tích mặt bị ép là:
\(S=\frac{F}{p}=\frac{144}{3600}=0,04m^2\)
Độ dài 1 cạnh là :
\(\sqrt{0,04}=0,2m=2dm=20cm\)
\(\Rightarrow p=\dfrac{F}{S}\Rightarrow S=\dfrac{F}{p}=\dfrac{10m}{p}=\dfrac{14,4.10}{36000}=4.10^{-3}m^2\)
\(\Rightarrow S=a^2\Rightarrow a^2=4.10^{-3}\Rightarrow a=\sqrt{4.10^{-3}}m\)
Trong lượng của vật là:
\(P=10m=10\cdot15=150N\)
Tiết diện của vật là:
\(p=\dfrac{F}{S}=\dfrac{P}{S}\Rightarrow S=\dfrac{P}{p}=\dfrac{150}{1500}=0,1\left(m^2\right)\)
Độ dài cạnh của vật là:
\(a=\sqrt{0,1}\approx0,3\left(m\right)\)
\(P=F=10m=14,4.10=144\left(N\right)\)
\(p=\dfrac{F}{S}\Rightarrow S=\dfrac{F}{p}=\dfrac{144}{36000}=4.10^{-3}\left(m^2\right)\)
\(a^2=S=4.10^{-3}\Rightarrow a=\sqrt{4.10^{-3}}\left(m\right)\)
Trọng lượng của vật là
\(P=m.10=2.10=20\left(N\right)\)
Diện tích của khối lập phương là
\(S_1=6.a^2=6.0,5^2=1,5\left(m^2\right)\)
Áp suất của vật là
\(p=\dfrac{F}{S}=\dfrac{20}{1,5}\approx13,33\left(Pa\right)\)
Trọng lượng của vật là
\(P'=10.m=10.3=30\left(N\right)\)
Diện tích của khối lập phương là
\(S_2=6.0,7^2=2,94\left(m^2\right)\)
Áp suất của vật là
\(p'=\dfrac{F}{S}=\dfrac{30}{2,94}\approx10,20\left(Pa\right)\)
=> Nếu đặt vật nằm ngang thì vật 1 sẽ lún sâu hơn
Áp suất vật thứ nhất:
\(p_1=\dfrac{F_1}{S_1}=\dfrac{P_1}{S_1}=\dfrac{10m_1}{S_1}=\dfrac{10\cdot2}{0,5^2}=80Pa\)
Áp suất vật thứ hai:
\(p_2=\dfrac{P_2}{S_2}=\dfrac{10\cdot3}{0,7^2}=61,22Pa\)
Nếu đặt hai vật trên mp nằm ngang mềm thì vật một lún sâu hơn do \(p_1>p_2\)
a,-lực ma sát nghỉ
- lực ma sát trượt
- Trọng lực của một vật có khối lượng 1,2kg (tỉ xích 1cm ứng với 6N)
Vật có khối lượng 1,2kg
Ta suy ra trọng lực của vật có độ lớn P=10.m=10.1,2=12N
Trọng lực của vật được biểu diễn như sau:
|
_ |__|=6N
|
_
\(\downarrow\)
\(\overrightarrow{P}\)
b,áp suất do vật tác dụng lên mặt bàn là:
F=0,1.12=0,12N
\(P=\dfrac{F}{S}=\dfrac{0,12}{\left(0,1\right)^2}=12\)(N/\(m^2\))
Trọng lượng vật: \(F=P=10m=10\cdot14,4=144N\)
Diện tích bề mặt tiếp xúc vật:
\(S=\dfrac{F}{p}=\dfrac{144}{3600}=0,04m^2=400cm^2\)
Độ dài một cạnh lập phương:
\(S=a^2=400\Rightarrow a=20cm\)