Provide the correct forms of the verbs in brackets.
2. We'll go swimming if it ..... (be) warm and sunny tomorrow.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Give the correct verb forms of verbs in the brackets.
At this time last night, we _____ (play) cards.
- Từ chỉ thời gian “at this time last night” (vào thời điểm này tối qua) là thời điểm xác định trong quá khứ => dùng thì quá khứ tiếp diễn
- Cấu trúc: S + was/were + V-ing
=> At this time last night, we were playing cards.
Tạm dịch: Vào thời điểm này tối qua, chúng tôi đang chơi bài.
I/ Give the correct forms of the verbs in brackets with the future simple: 1. They (do) _____________will do___________it for you tomorrow. 2. My father (call) _________will call__________ you in 5 minutes. 4. We believe that she (recover) _________will recover______from her illness soon. 5. I promise I (return) ______will return_________school on time. 6. If it rains, he (stay) __________will stay_________ at home. 7. Will you (take) ________take_______ me to the zoo this weekend? 8. I think he (not come) __________won't come___________ back his hometown |
1. What …does….your father usually (do) ……do…… in the evenings? - He usually (watch) …watches….......TV.
2. We enjoy (swim) …………swimming……….…… in summer.
3. Hurry up! The bus (come)………is coming…………near.
4. Lan (not eat) …………hasn't eaten…………..anything for 10 hours.
5. This school (must/ rebuild)……………must be rebuilt………………..soon.
6. I (send ) …………will send…… you a letter when I come to London next month.
7. ……Is ……he (travel) ……………going to travel……… to Hai Phong tomorrow?
8. Children should (drink) …………drink…………milk everyday.
9. It’s time we (walk) ……………walked…………home now.
10. Let me (introduce) …………introduce……………… myself to you.
11. It is necessary for you (turn)…………to turn………….off the lights when going out
12. Whenever the teacher comes in, we stop (talk)…………talking………………
Provide the correct forms of the verbs in brackets.
Greg (move) .moved....... to London in 1998. Then in 2000, he (marry) ....married...... Lucy.
1. will build
2. will celebrate
3. will never forget
4. am
5. will never know
1. Next year we will build a house overlooking the lake.
(Năm sau chúng ta sẽ xây một ngôi nhà nhìn ra cái hồ.)
Giải thích: Trong câu có "next year" (năm sau) => dùng thì tương lai đơn: S + will + V
2. Spring is coming, so we will celebrate the Ban Flower Festival soon.
(Xuân đang đến rồi, nên chúng ta sẽ tổ chức Lễ Hội Hoa Ban sớm thôi.)
Giải thích: Trong câu có "soon" (sớm thôi) => dùng thì tương lai đơn: S + will + V
3. If you have a chance to travel on a dogsled, you will never forget it.
(Nếu mà mình có cơ hội đi trên một cái xe trượt tuyết chó kéo, mình sẽ không bao giờ quên chuyện đó.)
Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S1 + V (hiện tại đơn), S2 + will + V.
4. If I am free to choose a topic, I will give a presentation on Alaska.
(Nếu mình được tự do chọn chủ đề, mình sẽ thuyết trình về Alaska.)
Giải thích: Câu điều kiện loại 1: If + S1 + V (hiện tại đơn), S2 + will + V.
5. Unless you try, you will never know if you can play football.
(Nếu cậu không thử thì cậu sẽ không thể nào biết cậu có thể chơi bóng đá không.)
Giải thích: Câu điều kiện loại 1: Unless + S1 + V (hiện tại đơn), S2 + will + V.
Task 1. Provide the correct form of the verbs in brackets.
1. If you get (get) back late, your mother will be (be) angry.
2. I will be (be) surprised if he comes (come) to the party this evening.
3. If we go (go) on holiday this summer, we will go (go) to Spain.
4. If the weather doesn't improve (not improve), we will not have (not have) a picnic.
5. If you don't want (not want) to go out, I will cook (cook) dinner at home.
6. He will be (be) tired tomorrow if he doesn't go (not go) to bed early.
7. Max will be (be) late for the meeting if he doesn't hurry (not hurry).
8. If you wear (wear) sandals in the mountains, you will slip (slip) on the rocks.
help? :-[
2. We'll go swimming if it is warm and sunny tomorrow.