K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 10 2023

2. What is Beckey doing on Tuesday? - Becky is watching movie on Tuesday.

(Becky sẽ làm gì vào thứ Ba? - Becky sẽ đi xem phim vào thứ Ba.)

3. When are Gary and Edward playing soccer? - They are playing soccer on Friday.

(Gary và Edward sẽ chơi bóng đá khi nào? - Họ sẽ chơi bóng đá vào thứ Sáu.)

4. When is Kevin going to the fair? - Kevin is going the fair on Thursday.

(Khi nào Kevin đi hội chợ? - Kevin sẽ đi hội chợ vào thứ Năm.)

5. What is Gary doing on Wednesday? - Gary is going to the market on Wednesday.

(Gary sẽ làm gì vào thứ Tư? - Gary sẽ đi chợ vào thứ Tư.)

29 tháng 8 2021

Googe dịch tài trợ

Yêu thích

(v)

Nghiện

(tính từ)

trò chơi bãi biển

(n)

Vòng đeo tay

(n)

Giao tiếp

(v)

Trung tâm cộng đồng

(n)

Thủ công

(n)

bộ thủ công

(n)

sự kiện văn hóa

(n)

Detest

(v)

DIY

(n)

đừng bận tâm

(v)

đi chơi

(v)

Mắc câu

(tính từ)

Nó ở ngay trên con phố của tôi!

(cách diễn đạt)

Tham gia

(v)

Thời gian rảnh rỗi

(n)

Hoạt động giải trí

(n)

thời gian giải trí

(n)

Netlingo

(n)

mọi người đang xem

(n)

Thư giãn

(v)

Thỏa mãn

(tính từ)

Giao lưu

(v)

Kỳ dị

(tính từ)

đi ngó vòng vòng

(n)

Ảo

(tính từ)

3 tháng 9 2018

Hanh Nguyen likes making pottery

She enjoys making model

Long loves ice-skating

My uncle always carving wood to make souviner

I sometime start a hobby

3 tháng 9 2018

Đặt câu ngắn cho các từ sau :

- making pottery ( n )

We like making pottery

- making model ( n )

They like making model

- ice - skating ( n )

You like ice - skating

- carving wood ( n )

I like carving wood

- ( to ) take up sth

I take up it

29 tháng 8 2017

viết phiên âm (cách đọc)
mroicoli (n) => Không có từ này trong từ điển.
fancy (v) /ˈfænt.si/
hate (n) /ˈheɪt/
generation (n) /ˌdʒɛ.nə.ˈreɪ.ʃən/
pick (v) /'''pik'''/
ripefruit (n) /ˈrɑɪp. fruːt/
rely on (v) /ri´lai /
harm (v) /ˈhɑːrm/
harmful (adj) /´ha:mful/
harmless (adj) / ´ha:mlis /

broicoli @Xuân Dinh

26 tháng 7 2018

-I have achieved my wish

-He has a creative brain

-This computer is very clever

-She couldn't concentrate on the movie

-He consider about her feelings

-The course of a river is very long

-A degree of caution is probably wise

-She is experienced ----- She has experience a lot

-She is expert in the field ----- They are expert specialists

-He failed in his attempt to secure election.

P/s :Vì dài quá nên mk ko thể viết hết được nên sorry nha~khocroi

26 tháng 7 2018

-My guess is that within a year we will have a referendum ----- She guessed the child's age to be 14 or 15

-He issued instructions to the sheriff.

-He fingered the photograph gently, careful not to mark it ---- The blow left a red mark down one side of her face

-He passed his exam.

-They need to beat Poland to ensure qualification for the World Cup final.

-He would have forgotten the boy's birthday if you hadn't reminded him

P/S :mk còn một vài từ chưa làm được ->sorry nhébucminh

18 tháng 8 2020

/'meik 'mɒdlz/:make models

/b3 : n/:burn

/heit/ :hate

/h3 : t/:hurt 

/ aʊt' dɔ:z/: outdoor

26 tháng 5 2018

 nghệ thuật 
  trường nội trú 
  bạn cùng lớp 
  thiết bị 
nhà kính 
judo 
  hồ bơi 
  bút chì mài 
  la bàn 
  túi đi học
  cao su
  máy tính 
  trường hợp bút chì 
  sổ ghi chép 
  xe đạp 
  thước kẻ 
  sách giáo khoa 
  hoạt động 
  quảng cáo 
  kích thích 
  trợ giúp 
  quốc tế 
  phỏng vấn 
  gõ 
  ở nước ngoài 
  tiền bỏ túi 
  chia sẻ 
  surround 
 

chúc bạn học tốt

25 tháng 5 2018

nghệ thuật (n) - trường nội trú (n) - bạn cùng lớp (n) - thiết bị (n) - nhà kính (n) - judo (n) - hồ bơi (n) - Bút chì mài (n) - la bàn (n) - túi đi học (n) - cao su (n) - máy tính (n) - hộp bút chì (n) - sổ ghi chép (n) - Xe đạp (n) - thước kẻ (n) - sách giáo khoa (n) - hoạt động (n) - quảng cáo (adj) - kích thích (adj) - trợ giúp (n, v) - quốc tế (adj) - phỏng vấn (n, v) - gõ (v) - ở nước ngoài (n, adj) - tiền bỏ túi (n) - - chia sẻ (n, v) - surround (v)

phiên âm hộ mình chỗ từ vựng này với 1.      Creative (a): sáng tạo2.      Creator (n): người tạo ra3.      Gallery (n): phòng trưng bày4.      Exhibition (n): triển lãm5.      Exhibit (v): triển lãm6.      Improve (v): cải thiện, cải tiến7.      Improvement (n): sự cải thiện, sự cải tiến8.      Maintain (a): duy trì, bảo trì, bảo dưỡng9.      Maintenance (n): sự bảo trì, sự bảo dưỡng10.    Match (v): kết hợp, phù hợp11.   ...
Đọc tiếp

phiên âm hộ mình chỗ từ vựng này với 

1.      Creative (a): sáng tạo

2.      Creator (n): người tạo ra

3.      Gallery (n): phòng trưng bày

4.      Exhibition (n): triển lãm

5.      Exhibit (v): triển lãm

6.      Improve (v): cải thiện, cải tiến

7.      Improvement (n): sự cải thiện, sự cải tiến

8.      Maintain (a): duy trì, bảo trì, bảo dưỡng

9.      Maintenance (n): sự bảo trì, sự bảo dưỡng

10.    Match (v): kết hợp, phù hợp

11.    Matchmaker (n): người mai mối, bà mối

12.    Material (n): vật liệu, tài liệu

13.    Notice (v,n): thông báo

14.    Pattern (n): mẫu, mẫu vải, hình mẫu

15.    Practical (a): thực tế, thực tiễn

16.    Rough (a): xù xì, gồ ghề, thô ráp

17.    Sleeve (n): ống tay áo

18.    Smooth (a): trơn tru, mềm mượt

19.    Stretch (v): kéo giãn, giãn

20.    Striped (a): sọc

21.    Compose (v): soạn

22.    Composer (n): người soạn, người viết, nhà soạn nhạc, nhạc sỹ

23.    Composition (n): sự hợp thành, sự cấu thành, tác phẩm, sự sáng

24.    Imagination (n): sự tưởng tượng, trí tưởng tượng

25.    Imaginative (a): giàu trí tưởng tưởng

26.    Affection (n): sự yêu thương, sự trìu mến, sự ảnh hưởng, sự tác động

27.    Effect (n): kết quả, hiệu quả

28.    Effective (a): hiệu quả

29.    Balance (n, v): cân bằng, sự cân bằng

30.    Benefit (n,v): lợi ích, mang lại lợi ích

31.    Breathe (v): thở, thốt ra

32.    Ignorance (n): sự thờ ơ, sự lờ đi

33.    Infection (n): sự truyền nhiễm, sự lây nhiễm

34.    Infectious (a): truyền nhiễm, lây nhiễm

35.    Ingredient (n): thành phần

36.    Injury (n): tổn thương, tổn hại

37.    Injure (n): làm cho tổn thương, gây thương tích

38.    Limit (n,v): giới hạn, hạn chế

39.    Recover (v): bình phục

40.    Recovery (n): sự bình phục

41.    Sufferings (n): nỗi đau, sự đau khổ

42.    Sufferance (n): tính cam chịu, sự chịu đựng, sự nhẫn nhục

43.    Intend (v): ý định, có ý định, có chủ ý

44.    Intention (n): mục đích, có chủ ý

45.    Intentional (a): có mục đích, có chủ ý

46.    Occupy (v): chiếm, choán diện tích

47.    Occupation (n): sự chiếm chỗ, sự chiếm đóng

48.    Retirement (n): sự nghỉ hưu

49.    Retired (a): nghỉ hưu

50.    Ambition (n): sự tham vọng

51.    Ambitious (a): tham vọng

52.    Colleague (n): đồng nghiệp (các cv trí tuệ, như bs, luật sư)

53.    Deserve (v): xứng đáng

54.    Industry (n): ngành công nghiệp

55.    Industrial (a): thuộc về ngành công nghiệp, mang tính công nghiệp

56.    Industrialize (v): công nghiệp hóa

57.    Industrialization (n): sự công nghiệp hóa

58.    Modernize (v): hiện đại hóa

59.    Modernization (n): sự hiện đại hóa

60.    Interviewer (n): người phỏng vấn

61.    Interviewee (n): người được phỏng vấn

62.    Poverty (n): sự nghèo đói

63.    Pressure (n): áp lực

64.    Profession (n): nghề nghiệp

65.    Apologize

3
13 tháng 7 2021

bn ơi tách ra để làm nhanh nhé

13 tháng 7 2021

vô mấy trang web dịch á bạn

6 tháng 4 2017

Dịch nghĩa những từ sau:

- fashionable (adj): có tính thời trang

- inspiration (n): nguồn cảm hứng

- ethnic minority (n): dân tộc thiểu số

- pattern (n): mẫu hình, hoa văn

- majority (n): phần lớn, đa số

- modernize (v): hiện đại hoá

- alternative (n): sự thay thế

6 tháng 4 2017

- fashionalbe ( adj) = hop thoi trang

- inspiration (n) = cam hung

- ethnic minority (n) = dan toc

- pattern ( n) = hoa van

- modernize ( n) = hien dai hoa

- alternative (n)= thay the

Chuc chi hoc gioi !!!vui

13 tháng 9 2018

k mk nhé!

thanks!