K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

lý thuyết thì chọn đáp án. Bài tập thì làm chi tiết lời giải hộ mk nha Câu 10:  (Mức 1) Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:A.  Bari oxit và axit sunfuric loãng B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãngC. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng                                D. Bari clorua và axit sunfuric loãngCâu 11:  ( Mức 1) Kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric sinh ra:A. Dung dịch có màu xanh lam và chất khí màu nâu.B....
Đọc tiếp

lý thuyết thì chọn đáp án. Bài tập thì làm chi tiết lời giải hộ mk nha 

Câu 10:  (Mức 1) Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:

A.  Bari oxit và axit sunfuric loãng B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng

C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng                                D. Bari clorua và axit sunfuric loãng

Câu 11:  ( Mức 1) Kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric sinh ra:

A. Dung dịch có màu xanh lam và chất khí màu nâu.

B. Dung dịch không màu và chất khí có mùi hắc.

C. Dung dịch có màu vàng nâu và chất khí không màu

D. Dung dịch không màu và chất khí cháy được trong không khí.

Câu 12:  (Mức 1) Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí và làm đục nước vôi trong:

A. Zn     B. Na2SO3                           C. FeS                           D. Na2CO3

Câu 13:  (Mức 1) Nhóm chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất kết tủa màu trắng:

A. ZnO, BaCl2          B. CuO, BaCl2                C. BaCl2, Ba(NO3)2       D. Ba(OH)2, ZnO

3
14 tháng 8 2022

10-C

\(BaCO_3+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+H_2O+CO_2\uparrow\)

11-D

\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)

\(2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\uparrow\)

12-B

\(Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O+SO_2\uparrow\)

SO2 có mùi hắc

\(SO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaSO_3\downarrow+H_2O\)

13-C

\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)

\(Ba\left(NO_3\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HNO_3\)

BaSO4 kết tủa trắng

14 tháng 8 2022

10C
11D
12B
13C

25 tháng 8 2021

Bài 1 : 

a) Pt : 2Ba + O2 → (to) 2BaO

b) Pt : 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O

c) Pt : ZnCl2 + 2NaOH → Zn(OH)2 + 2NaCl

d) Pt : Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O

 Chúc bạn học tốt

5 tháng 9 2021

undefined

18 tháng 9 2017

1/ Natri sunfit và axit clohiđric.

2/ Kẽm cacbonat và axit sunfuric.ZnCO3+H2SO4->ZnSO4+H2O+CO2

3/ Đồng và axit sunfuric đặc.Cu+2H2SO4->CuSO4 +2H2O+SO2

4/ Bari clorua và axit sunfuric.BaCl2+H2SO4->BaSO4 +2HCl

5/ Bari nitrat và axit clohiđric.

6/ Canxi cacbonat và axit sunfuric.CaCO3+2HCl->CaCl2+H2O+CO2

7/ Bari sunfit và axit sunfuric.BaSO3 +H2SO4->BaSO4 + H2O+CO2

8/ Natri clorua và axit nitric.

9/ Sắt (II) sunfua và axit clohiđric.FeS+2HCl->FeCl2+H2S

10/ Natri sunfua và axỉt sunfuric.Na2S+H2SO4->Na2SO4+H2S

11/ Kali sunfat và axit clohiđric.

12/ Sắt (III) hiđroxit và axit sunfuric.2Fe(OH)3+3H2SO4->Fe2(SO4)3+6H2O

13/ Kẽm sunfua và axit clohiđric.

14/ Bari cacbonat và axit sunfuric.BaCO3+H2SO4->BaSO4 +H2O+CO2

30/ Nhôm oxit và cacbon đioxit.

18 tháng 9 2017

câu 2, ZnCO3 + H2SO4 ---> ZnSO4 + CO2 + H2O

câu 3, Cu+ 2H2SO4---->CuS04+SO2+2H2O

31 tháng 10 2019

Chọn C

C a C O 3   +   H 2 S O 4   ( l o ã n g )   →   C a S O 4   +   C O 2   +   H 2 O

C a C O 3   +   H 2 S O 4   ( đ ặ c )   →   C a S O 4   +   C O 2   +   H 2 O

20 tháng 9 2019

Canxi oxit: CaO : 56đvc

Caxi nitrat : Ca(NO3)2:164đvc

Bari hidroxit:Ba(OH)2:171đvc

Bari sunfat:BaSO4 :233đvc

Lưu huỳnh đioxit: SO2 :64đvc

Kali sunfit: K2SO3:158đvc

đồng hidroxit: Cu(OH)2 : 98đvc

Axxit clohidric: HCl :36,5đvc

Kaliclorua:KCl:74,5đvc

axxit sunfuric:H2SO4 :98đvc

Lưu huỳnh trioxit :SO3 :80đvc

Sắt (III) Clorua: FeCl3 :162,5đvc

Bari nitrat:Ba(NO3)2:261đvc

Đồng (II) oxit: CuO :80đvc

Cabonat:CO3 :60đvc

Nhôm sunfat:Al2(SO4)3:342đvc

Natriphotphat: Na3PO4:164đvc

Magie clo rua: MgCl2 :95đvc

Mangan ddioxxit:MnO2:87đvc

Điphotphopentaoxit:P2O5:142đvc

20 tháng 9 2019

a+b

- CaO = 56 đvC

Ca(NO3)2 = 164 đvC

Ba(OH)2 : 171 đvC

BaSO4 = 233 đvC

SO2 = 64đvC

K2SO3 = 158đvC

Cu(OH)2=98đvC

HCl= 36,5 đvC

KCl = 74,5 đvC

H2SO4 = 98đvC

Tương tự làm tiếp đi nhé

6 tháng 8 2021

\(H_2+Cl_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2HCl\)

\(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2HCl\)

\(CaCO_3\underrightarrow{^{^{t^0}}}CaO+CO_2\)

\(C_3H_8+5O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}3CO_2+4H_2O\)

\(4P+5O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2P_2O_5\)

.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3điểm) Hãy chọn  câu trả lời đúng nhất.Câu 1: Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây:A. Làm quỳ tím hoá xanh ;B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước;C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước     ;D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước.Câu 2: Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2. Khi nung nóng các bazơ trên tạo ra dãy oxit bazơ tương ứng là:A. FeO, Al2O3,...
Đọc tiếp

.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3điểm) Hãy chọn  câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây:

A. Làm quỳ tím hoá xanh ;

B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước;

C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước     ;

D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước.

Câu 2: Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2. Khi nung nóng các bazơ trên tạo ra dãy oxit bazơ tương ứng là:

A. FeO, Al2O3, CuO, ZnO;                                       B. Fe2O3, Al2O3, CuO, ZnO;

C. Fe3O4, Al2O3, CuO, ZnO;                                    D. Fe2O3, Al2O3, Cu2O, ZnO.

Câu 3: Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:

A. Phenolphtalein;                                                  B. Quỳ tím;                

C. dd H2SO4        ;                                                     D.dd HCl.

Câu 4: Phản ứng hoá học  tạo ra oxit bazơ :

A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2;                 B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4;

C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl;     D. Nung nóng Cu(OH)2.

Câu 5: Nhóm chất tác dụng với dung dịch KOH tạo thành muối và nước :

A. Ca(OH)2,CO2, CuCl2                                           B. P2O5; H2SO4, SO3            

C. CO2; Na2CO3, HNO3                                            D. Na2O; Fe(OH)3, FeCl3.

Câu 6:Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với:

A. Dung dịch Na2CO3                                              B. Dung dịch MgSO4                       

C. Dung dịch CuCl2                                                  D. Dung dịch KNO3

Câu 7: NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau:

A. CO2  ;                     B. SO2;                                   C. N2   ;                                   D. HCl.

Câu 8: Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại:

A. Mg ;                       B. Al ;                                     C. Fe   ;                                   D. Cu.

Câu 9: Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho:

A. CuO tác dụng với dung dịch HCl;                     B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH;

C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2;              D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3.

Câu 10:  Cặp chất tồn tại trong một dung dịch (chúng không phản ứng với nhau):

A. KOH và NaCl                                                       B. KOH và HCl        

C. KOH v à MgCl2                                                    D. KOH và  Al(OH)3

Câu 11: Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch thu được sau phản ứng:

A. Làm quỳ tím hoá xanh;                                                 B. Làm quỳ tím hoá đỏ;

C. Phản ứng được với magiê giải phóng khí hidrô;         D. Không làm đổi màu quỳ tím.

Câu 12: Trộn những cặp chất nào sau đây ta thu được NaCl :

A. Dung dich Na2CO3 và dung dịch BaCl2;          B. Dung dịch NaNO3 và CaCl2;

C. Dung dịch KCl và dung dịch NaNO3;               D. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl.

......................................................................................................................................................

            II. TỰ LUẬN  (7 điểm)

Câu 13:  (2,5đ) Viết các PTPƯ thực hiện chuyển đổi hóa học sau : (ghi đầy đủ điều kiện phản ứng nếu có):

Al  Al2O3  Al2(SO4)3  Al(OH)3   AlCl3Al

Câu 14:  (3,0 đ)  Trộn V(ml) dung dịch CuSO4 2M vào 100ml dung dịch NaOH 1M (phản ứng vừa đủ)

a.      Viết PTHH. Nêu hiện tượng quan sát được?

b.      Tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng (coi thể dung dịch thay đổi không đáng kể)?

Câu 15: (1,5đ) Trong công nghiệp, người ta điều chế phân Urê bằng cách cho khí amoniac tác dụng với khí cacbon đioxit ở điều kiện thích hợp.

Nguyên tố dinh dưỡng nào có trong phân bón này? Tính thành phần phần trăm của nguyên tố dinh dưỡng trong phân bón.

Viết PTHH điều chế phân bón trên?

Để sản xuất được 12 tấn Urê cần bao nhiêu tấn khí amoniac biết hiệu suất của phản ứng là 85%.

( Cho biết: N=14; P=31; O=16; K=39; Cl=35,5; Na=23; H=1; Cu=64, Ag = 108, S = 32)

 

0
23 tháng 2 2017

Phương trình hoá học ở dạng phân tử và dạng ion rút gọn của các phản ứng xảy ra trong dung dịch :

1 tháng 10 2019

A, canxi cacbonat -> canxi oxit + khí cacbonic

CaCO3---->CaO+CO2

B, canxi clorua + bạc nitrate -> bạc clorua + canxi nitrat

CaCl2 + 2AgNO3----->2AgCl+Ca(NO3)2

C, natri hiđroxit + sắt (hóa trị 2) sunfat -> natri sunfat + sắt (hóa trị 2) hiđroxit

2NaOH+FeSO4----->Na2SO4+Fe(OH)2

D, axit sunfuric + bari clorua -> bari sunfat +axit clohiđroxit

H2SO4+ BaCl2-----> BaSO4+2HCl

E, nhôm hiđroxit -> nhôm oxit + nước

2Al(OH)3--->Al2O3+H2O3

1 tháng 10 2019

Mình cảm ơn

Thưn bạn quá trời à <3