I gave my sister a part of the pants to wear to the birthday party
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: Nam’s classmates went to his birthday party.
Dịch: Tôi tên là Nam. Chủ nhật tuần trước là ngày sinh nhật của tôi. Tôi đã mời một vài bạn học của tôi đến tham dự buổi tiệc sinh nhật. Họ đã tặng tôi những món quà như truyện tranh, robot, và một con gấu bông. Chúng tôi đã ăn bánh, kẹo, hoa quả và kem. Chúng tôi đã uống nước ép hoa quả. Chúng tôi đã hát nhiều bài hát tiếng Anh và tiếng Việt. Và chúng tôi cũng đã nhảy nữa. Phong đã chơi ghi ta và Linda chơi đàn piano. Bữa tiệc kết thúc vào lúc 7 giờ tối. Chúng tôi đã rất thích bữa tiệc đó rất nhiều.
33. The last time she went out with him was 3 years ago.
--->She hasn't_________gone out with him for 3 years_______.
34. He gave his mother a bunch of flowers on her birthday.
→A bunch of flowers_____was given his mother for her birthday__________.
35. Susan won't come to my birthday party tomorrow.
→I wish Susan_______would come to my birthday party tomorrow________.
36. We often walked past the mosque on our way to school.
→ We used________ to walk past the mosque on our way to school___________.
34. A bunch of flowers was given to his mother for her birthday.
Đáp án: It was (on) last Sunday.
Dịch: Tôi tên là Nam. Chủ nhật tuần trước là ngày sinh nhật của tôi. Tôi đã mời một vài bạn học của tôi đến tham dự buổi tiệc sinh nhật. Họ đã tặng tôi những món quà như truyện tranh, robot, và một con gấu bông. Chúng tôi đã ăn bánh, kẹo, hoa quả và kem. Chúng tôi đã uống nước ép hoa quả. Chúng tôi đã hát nhiều bài hát tiếng Anh và tiếng Việt. Và chúng tôi cũng đã nhảy nữa. Phong đã chơi ghi ta và Linda chơi đàn piano. Bữa tiệc kết thúc vào lúc 7 giờ tối. Chúng tôi đã rất thích bữa tiệc đó rất nhiều.
Tôi tên là Nam. Chủ nhật tuần trước là ngày sinh nhật của tôi. Tôi đã mời một vài bạn học của tôi đến tham dự buổi tiệc sinh nhật. Họ đã tặng tôi những món quà như truyện tranh, robot, và một con gấu bông. Chúng tôi đã ăn bánh, kẹo, hoa quả và kem. Chúng tôi đã uống nước ép hoa quả. Chúng tôi đã hát nhiều bài hát tiếng Anh và tiếng Việt. Và chúng tôi cũng đã nhảy nữa. Phong đã chơi ghi ta và Linda chơi đàn piano. Bữa tiệc kết thúc vào lúc 7 giờ tối. Chúng tôi đã rất thích bữa tiệc đó rất nhiều.
câu 1 lans câu2wAS CÂU 3INVITE CAAU4 YESTERDAY caau5 chx bt
KHOANH TỪ SAI
1.DID YOU GO TO THE LAN'S PARTY LAST WEEK? -> BỎ
2.YESTERDAY WAS MY LITTLE SISTER NANA'S BIRTHDAY -> Không có lỗi sai ? ( XEM LẠI ĐỀ )
3.I AM GOING TO INVITE ALL MY FRIENDS TO COME MY BIRTHDAY PARTY NEXT WEEK. -> WILL
4.I THINK YESTERDAY WAS HUNG'S PARTY BIRTHDAY. -> BIRTHDAY PARTY
5.WE PLAYED LOTS OF MANY GAMES AND ATE NICE FOOD. -> BỎ
I . make up questions for the following statements . use the words in brackets
1. I'm very thirsty ( what / you / drink ? )\
What would you like to drink?
2. Lan is going to pagoda ( what / she / wear ? )
What is she going to wear?
3. We're going to the cinema . ( what / you / see ? )
What film are you going to see?
4. I have just bought a clock ( where / you / put / it ? )
Where will you put it in?
5. My son is going to university in September ( what / he / study ? )
What is he going to study?
6. My sister is having her birthday party next sunday ( who / she / invite ? )
Who is she going to invite?
7. It's my birthday next week ( you / have a birthday party ? )
Will you have a birthday party?
8. My mother is going to the market ( what / she / buy ? )
What is she going to buy?
9. Hoa's not going to by bicycle ( she / go / bus ? )
Is she going to school by bus?
10. My friends are coming for dinner tonight ( what / you / cook ? )
What are you going to cook?
1. I'll write to mai so as to invite her to my birthday party
2. I am learning EL in order to red books in EL
3 . You have to wear warm clothes in order not to catch a cold
4. He hurried up to the station in order not to miss the train
5. Mrs.hoa gave up her job in order for her children to have more time
My sister was given a part of the pants to wear to the birthday party