Tìm số tự nhiên n , biết 2 chia hết cho ( n - 1 )
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) 7n chia hết cho n+4
=> 7(n+4) -28 chia hết cho n+4
=> 28 chia hết cho n+4 ( Vì : 7(n+4) chia hết cho n+4 với mọi STN n )
=> n+4 thuộc Ư(27)= { \(\pm1;\pm3;\pm9;\pm27\) }
Đến đây bạn lập bảng gt rồi tìm ra x nhé.
b) n^2 + 2n + 6 chia hết cho n +4
=> n(n+4)-2(n+4)+14 chia hết cho n + 4
=> (n+4)(n-2)+14 chia hết cho n + 4
=> 14 chia hết cho n + 4 ( Vì : (n+4)(n-2) chia hết cho n + 4 với mọi STN n )
=> n+4 thuộc Ư(14)= {\(\pm1;\pm2;\pm7;\pm14\)}
Lập bảng giá trị rồi tìm ra x nha bạn
số chia cho 2 dư 1 và chia 3 dư 1 nên chia 6 cũng dư 1
Vậy số đó có dạng: n = (2k x 3k) +1 = 6k + 1
1, \(\frac{n+3}{n+1}=\frac{n+1+2}{n+1}=1+\frac{2}{n+1}\)
Suy ra n+1 phải là Ư(2)={-2;-1;1;2}
\(\Rightarrow n=-3;-2;0;1\)
1 x n + 4 chia hết cho n + 1
=> n + 4 chia hết cho n + 1
(n + 1) + 3 chia hết cho n+1
=> 3 chia hết cho n + 1
Ư(3) = {+-1;+-3}
n + 1 = -1
=> n = -2
n + 1 = 1
=> n = 0
n + 1 = -3
=> n = -4
n + 1 = 4
=> n = 3
Vì n là số tự nhiên => n \(\in\){0;3}
n+4 chia hết n+1
n+4-(n+1) chia hết n+1
3 chia hết n+1
n+1 | 1 | -1 | 3 | -3 |
n | 0 | -2 | 2 | -4 |
n^2+4 chia hết n+2
n^2+2n-2n-4+6 chia hết n+2
n(n+2)-2(n+2)+6 chia hết n+2
(n-2)(n+2)+6 chia hết n+2
=> 6 chia hết n+2
n+2 | 1 | -1 | 2 | -2 | 3 | -3 | 6 | -6 |
n | -1 | -3 | 0 | -4 | 1 | -5 | 4 | -8 |
2 chia hết cho n - 1 => n - 1 thuộc ước của 2
=> Ư(2) = { 1 ; 2 }
=> n - 1 = { 1 ; 2 }
=> n = { 2 ; 3 }
\(n\in U\left(2\right)=\left\{1;2;-1;-2\right\}\)
vậy n thỏa mãn đề bài là \(n=2\)