K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. 46. Traditionally, the “ao dai” was worn by both men and women.A. Traditionally, men and women will wear the “ao dai”.         B. Traditionally, men and women has worn the “ao dai”.C. Traditionally, men and women wore the “ao dai”.                D. Traditionally, men and women are wearing the “ao dai”.47. “I am very happy to see you” Huy said.A. Huy said he...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.

46. Traditionally, the “ao dai” was worn by both men and women.

A. Traditionally, men and women will wear the “ao dai”.         

B. Traditionally, men and women has worn the “ao dai”.

C. Traditionally, men and women wore the “ao dai”.                

D. Traditionally, men and women are wearing the “ao dai”.

47. “I am very happy to see you” Huy said.

A. Huy said he is very happy to see you .                           B. Huy said he was very happy to see me.

C. I advised I am very happy to see Huy .                           D. Huy asked I was very happy to see me.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.

48. The girl is my secretary. You saw her in my office yesterday.

A. The girl whom you saw in my office yesterday is my secretary.         

C. The girl is my secretary who you saw in my office yesterday.

B. The girl which you saw in my office yesterday is my secretary.         

D. The girl is my secretary you saw in my office whom yesterday

49. I want to meet Alice, but I don’t have her address.

A. If I had Alice’s address, I would meet her.      C. If I don’t have Alice’s address, I won’t meet her.

B. If I have Alice’s address, I will meet her.        D. If I don’t have Alice’s address, I will meet her.

50. She is very sick. She goes to work as usual.

A. Although she is very sick, she goes to work as usual.

B. In spite of being sick, she doesn’t go to work as usual.

C. Because she is very sick, she goes to work as usual.

D. Despite being sick, she doesn’t go to work as usual.

1
28 tháng 6 2022

46. Traditionally, the “ao dai” was worn by both men and women.

A. Traditionally, men and women will wear the “ao dai”.         

B. Traditionally, men and women has worn the “ao dai”.

C. Traditionally, men and women wore the “ao dai”.                

D. Traditionally, men and women are wearing the “ao dai”.

47. “I am very happy to see you” Huy said.

A. Huy said he is very happy to see you .                           B. Huy said he was very happy to see me.

C. I advised I am very happy to see Huy .                           D. Huy asked I was very happy to see me.

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.

48. The girl is my secretary. You saw her in my office yesterday.

A. The girl whom you saw in my office yesterday is my secretary.         

C. The girl is my secretary who you saw in my office yesterday.

B. The girl which you saw in my office yesterday is my secretary.         

D. The girl is my secretary you saw in my office whom yesterday

49. I want to meet Alice, but I don’t have her address.

A. If I had Alice’s address, I would meet her.      C. If I don’t have Alice’s address, I won’t meet her.

B. If I have Alice’s address, I will meet her.        D. If I don’t have Alice’s address, I will meet her.

50. She is very sick. She goes to work as usual.

A. Although she is very sick, she goes to work as usual.

B. In spite of being sick, she doesn’t go to work as usual.

C. Because she is very sick, she goes to work as usual.

 

D. Despite being sick, she doesn’t go to work as usual.

15 tháng 2 2018

Đáp án B

Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp

Đề bài: Chiếc xe rất đắt và anh ta không thể mua được nó.

= B. Chiếc xe quá đắt để anh ta mua.

Cấu trúc:

too adj for somebody to do something : quá để ai làm gì

Các đáp án còn lại :

A. Chiếc xe rất đắt để anh ta không thể mua nó.

C. Anh ấy đủ giàu để mua chiếc xe đó.

D. Anh ấy rất nghèo nhưng anh ấy đã mua chiếc xe.

13 tháng 11 2017

Đáp án B

Mặc dù quần áo anh ta đã cũ và sờn, nhưng chúng trông sạch sẽ và có chất lượng tốt.

= B. Quần áo anh ta, mặc dù cũ và sờn, trông chúng sạch sẽ và có chất lượng tốt.

Các đáp án còn lại sai nghĩa :

A. Quần áo anh ta trông sạch sẽ và có chất lượng tốt nhưng chúng đã cũ và sờn.

C. Anh ấy thích mặc quần áo đã cũ và sờn bởi chúng có chất lượng tốt.

D. Dù quần áo anh ta có chất lượng tốt như nào đi chăng nữa, nhưng chúng trông đã cũ và sờn.

24 tháng 7 2018

Đáp án B

Mặc dù quần áo anh ta đã cũ và sờn, nhưng chúng trông sạch sẽ và có chất lượng tốt.

= B. Quần áo anh ta, mặc dù cũ và sờn, trông chúng sạch sẽ và có chất lượng tốt.

Các đáp án còn lại sai nghĩa :

A. Quần áo anh ta trông sạch sẽ và có chất lượng tốt nhưng chúng đã cũ và sờn.

C. Anh ấy thích mặc quần áo đã cũ và sờn bởi chúng có chất lượng tốt.

D. Dù quần áo anh ta có chất lượng tốt như nào đi chăng nữa, nhưng chúng trông đã cũ và sờn.

17 tháng 9 2018

Đáp án B

8 tháng 9 2019

B

However old and worn his clothes were, they look clean and of good quality.

Quần áo anh ta dù cũ và sờn thế nào, nhưng trông chúng sạch và chất lượng tốt

= His clothes, though old and worn, looked clean and of good quality.

Quần áo anh ta, dù cũ và sờn, trông   sạch và chất lượng tố

14 tháng 7 2019

Đáp án B

However old and worn his clothes were, they look clean and of good quality.

Quần áo anh ta dù cũ và sờn thế nào, nhưng trông chúng sạch và chất lượng tốt

= His clothes, though old and worn, looked clean and of good quality.

Quần áo anh ta, dù cũ và sờn, trông sạch và chất lượng tốt

22 tháng 12 2018

Đáp án B

Câu ban đầu: “Mặc dù quần áo anh ta dù cũ và sờn nhưng trông chúng sạch và chất lượng tốt.”

Cấu trúc:

- Though +  a clause: mặc dù

Ngoài ra ta còn có thể sử dụng “though” trước tính từ trong một mệnh đẽ rút gọn

E.g: Though she was tired, she insisted on coming to the meeting, (cùng chủ ngữ)

=> Though tired, she insisted on coming to the meeting.

A, C, D không cùng nghĩa với câu ban đầu

A. Quần áo anh ta trông sạch và chất lượng tốt vì chúng đã cũ và sờn.

c. Anh ta thích mặc quần áo cũ và sờn vì chúng có chất lượng tốt.

D. Dù cho chất lượng quần áo anh ta có tốt đi chăng nữa thì chúng trông cũ và sờn.

25 tháng 4 2018

Đáp án B

Tuy nhiên quần áo của ông đã cũ và sờn phai, chúng trông vẫn sạch sẽ và có chất lượng tốt.

A. Quần áo của anh trông sạch sẽ và có chất lượng tốt nhưng chúng đã cũ và sờn.

B. Quần áo của ông, mặc dù cũ và mòn, trông sạch sẽ và có chất lượng tốt.

C. Ông thích mặc quần áo cũ và sờn như vậy vì chúng có chất lượng tốt.

D. Dù quần áo của ông có chất lượng tốt, chúng trông cũ và sờn

2 tháng 12 2017

Đáp án B

Mặc dù quần áo anh ấy cũ và sờn nhưng chúng trông rất sạch sẽ và chất lượng tốt.

= B. Quần áo anh ấy, mặc dù cũ và sờn, trông rất sạch sẽ và chất lượng tốt.

Các đáp án còn lại sai nghĩa:

A. Quần áo anh ấy trông sạch sẽ và chất lượng tốt nhưng chúng đã cũ và sờn.

C. Anh ấy thích mặc đồ cũ và sờn bởi chúng có chất lượng tốt.

D. Mặc dù quần áo anh ấy có chất lượng tốt nhưng chúng trông đã cũ và sờn.

25 tháng 1 2018

Đáp án D

Giải thích: Câu gốc sử dụng cấu trúc

Both … and … = Cả … và … (2 người/con vật/vật)

Dịch nghĩa: Cả Peter và Mary đều thích thám hiểm khoa học.

Phương án D. Peter enjoys scientific expedition, and so does Mary sử dụng cấu trúc tán thành với “so”:

S1 + V, so + do/does + S2  = ai cũng như thế

Dịch nghĩa: Peter thích thám hiển khoa học, và Mary cũng thế.

Đây là phương án có nghĩa của câu sát với nghĩa câu gốc nhất.

A. It is not Peter, but Mary, that enjoys scientific expedition. = Đó không phải là Peter, mà là Mary, người thích thám hiểm khoa học.

B. Peter enjoys scientific expedition. Therefore, does Mary. = Peter thích thám hiểm khoa học. Do đó, cũng Mary. (Trên thực thế không có cấu trúc đồng tình sử dụng “therefore” như thế)

C. However Peter enjoys scientific expedition and Mary does. = Mặc dù Peter thích thám hiểm khoa học và Mary cũng thế. (“However” không sử dụng cùng với “and”)