is/she/Mai/she/is/not/student/a/
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1,I hope you will get well soon.
2,What would your mother to drink?
3,She is Mai.She is not a student
- I hope you will get well soon.
- What would your mother li-ke to drink ?
- She is Mai. She is not a student.
~học tốt ~
5. Lan and I are 10 years old.
6. She is Lan. She is thirteen.
7. Mai is a student.
8. How old are they.
9. They are Ba and Nam.
10. We are playing football.
11. He is my brother.
12. They are students.
13. Rex is a lively dog.
14. I am a boy.
15. You and your family are kind.
16. Mary and I are cousins.
17. We are 10 years old.
18. Susan is a good friend.
19. Mr Green is a doctor.
20. Giraffes are very tall.
#\(Errink \times Cream\)
#\(yGLinh\)
1. He is a clever boy. (clever)
2.He is tired because he worked hard(hard)
3.He's not tired because he has worked hard.(hard) (đề bài có sai ko nhỉ?)
4.She is a quiet girl.(quiet)
5.She went to bed quietly(quiet)
6.He is not good student but he writes very well (good)
7. You should speak more softly (soft)
8. The children behaved badly.(bad)
9. The brave man fought bravely. brave)
10. They lived together happily (happy)
Đáp án: B
Giải thích: Dựa vào câu: “Mai also likes studying Physics. In Physics, she does some experiments”.
Dịch: Mai cũng rất thích học Vật lý. Trong giờ học Vật lí, cô ấy có thể thực hiện một số thí nghiệm.
Mai là một học sinh xuất sắc ở trường. Cô ấy rất giỏi tiếng Anh và Toán. Cô ấy cũng thích vẽ, và Mai cũng nấu ăn rất ngon. Lớn lên cô muốn trở thành một đầu bếp giỏi vì muốn sáng tạo và tạo ra món ăn ngon.
Mai là một học sinh xuất sắc ở trường. Cô ấy rất giỏi tiếng Anh và Toán. Cô ấy cũng rất thích vẽ, và Mai cũng nấu ăn rất ngon. Lớn lên, cô muốn trở thành một đầu bếp giỏi vì cô muốn sáng tạo và tạo ra những món ăn ngon.
she is Mai she is not a student.
she is mai she í not a student