đây là một câu đố vui thôi nghe cầm tờ thánh chỉ chạy nhanh vào cung xâm chớp đoàng đoàng mưa rơi lã chã vàng rơi lộp cộp hơi là đi đâu
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, TTH: mưa mưa, chồm chồm.
TTT: ù ù, lộp bộp
b, TTV tự nhiên: mưa, lúa, đất trời, cây la1
c, Nói quá: Đất trời mù trắng nước
Ý nghĩa: cho thấy cơn mưa to, làm mờ đi mọi thứ xung quanh.
tay cầm thánh chỉ là tờ giấy bước vào hoàng cung là lò xí sấm chớp đùng đùng là rắm kêu sinh ra thái tử là cái cục ấy nó rơi ra ngoài
My hometown is very sunny and rainy area. The early summer rains always bring freshness to my hometown. Yesterday afternoon there was a rain that. It was sunny, the air was dreary and hot, not even a breeze blew through. The trees stood still. The sun was a stove "catching hell" on the ground. Rows of ragged bananas stand. My dog sprawled on the porch, sking his tongue out of breath because he could not stand the heat. Suddenly it was sunny and darkened right away. He feared where the sun went away. Seeing that, chickens fluttered into the barn because it was about to get dark. From afar, I heard the sound of the wind rushing back and forth. Black clouds also invite each other to rush. Clouds heavy steam covered the whole black sky. Each time a strong wind jerked, picking up clouds of dust as if landing on people on the road. On the way, people are getting sparse. Everyone tried to kick fast to get home from the wet. Then, thunder exploded. Lightning ripped through the black sky. The rain began to drizzle on the corrugated iron roof. The sound of the rain in the deck in the drums, on the bamboo leaf, tapping on the banana leaves
chúc bn học tốt
các từ cần bỏ :
- lép nhép
-lạch bạch
- lộp bộp
- lách chách
- đì đẹt
Đấy là ý kiến của chị nhé , chúc em học tốt !
Gạch bỏ từ không cùng nhóm trong mỗi dãy từ sau:
Từ láy tả tiếng mưa : tí tách, lộp độp, lép nhép, ào ào, rào rào
Từ láy tả tiếng chim hót: thánh thót, líu lo, lách chách, lạch bạch, ríu rít
Từ láy tả tiếng gió thổi : rì rào, lộp bộp, ào ào, vi vu, xào xạc
Từ láy tả tiếng sáo : vi vu, réo rắt, du dương, lách chách, véo von
Từ láy tả tiếng súng : đì đẹt, đì đùng, đùng đoàng, đoàng đoàng, oang oang
tham khảo
– Động từ : đi, rơi, đứng, tìm, tung
– Danh từ : trưa, chim, gió bấc, quả đa
– Tính từ : chín vàng, cổ thụ, trơ trọi, phờ phạc
– Quan hệ từ: nhưng