K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 5 2022

I. THE PAST SIMPLE: (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN)

Positive Form( thể khẳng định:

+Có động từ:

She did her homwork.

 

+có tobe:

 He was at home.

 

Negative form ( phủ định) :

+có động từ:

I didn't go to school.

 

+ có tobe:

 You weren't at the party.

Question form( thể câu hỏi):

+ có động từ:

Did you do your housework?

 

+có tobe:Were they happy?

15 tháng 9 2021
Your name is Tri Your name isn't Tri Is your name Tri?

- I am a student

- She isn't a good person

-Are you teacher?

8 tháng 8 2023

Khẳng định:

1.     I visited a new art exhibition last weekend.

2.     She completed her assignment before the deadline.

3.     They attended the concert and had a great time.

4.     We explored the ancient ruins during our vacation.

5.     He read a fascinating book about space exploration.

6.     The team won the championship last year.

7.     I cooked a delicious dinner for my family yesterday.

8.     She studied diligently for her final exams.

9.     They traveled to Paris and enjoyed the Eiffel Tower view.

10.     We organized a successful charity event in our community.

Phủ định:

1.     I didn't visit the museum as I had planned.

2.     She didn't finish reading the novel due to lack of time.

3.     They didn't participate in the volunteer project due to scheduling conflicts.

4.     We didn't get to see the sunrise during our camping trip.

5.     He didn't learn to play the piano despite his initial enthusiasm.

6.     The team didn't qualify for the playoffs this season.

7.     I didn't have time to bake cookies for the bake sale.

8.     She didn't practice speaking French regularly.

9.     They didn't have a chance to visit the famous art gallery.

10.   We didn't manage to fix the broken car before the road trip.

 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. The train to Birmingham stopped at Oxford.

(Chuyến tàu đến Birmingham dừng tại Oxford.)

2. My friends worked very hard for their exams.

(Bạn của tôi đã học hành chăm chỉ cho bài kiểm tra.)

3. We tried some interesting dishes at the Lebanese restaurant.

(Chúng tôi đã thử vài món ngon thú vị tại một nhà hàng Li-băng.)

4. Last night, I planned my summer holiday.

(Tôi lên kế hoạch cho kì nghỉ hè vào tối qua.)

5. You seemed very upset yesterday.

(Hôm qua bạn trông có vẻ rất buồn.)

6. I chatted with my cousin for hours last night.

(Tôi nói chuyện với đứa cháu hàng giờ đồng hồ tối qua.)

7. My uncle married his next-door neighbour.

(Chú tôi đã cưới hàng xóm kế bên.)

8. Theo moved house three times last year.

(Theo chuyển nhà ba lần một năm)

8 tháng 2 2023

1. saw

2. chatted

3. had

4. enjoyed

5. was

6. left

7. stayed

8. felt

9. were

10. went

8 tháng 4 2022

khẳng định:Cấu trúc: S + had + VpII

phủ định:Cấu trúc: S + had not + VpII 

nghi vấn:Cấu trúc: Had + S + VpII?

Của động từ tobe mà bạn

4 tháng 7 2021

Chia thì quá khứ đơn động từ tobe: was/were

The cat __was___ on the roof

Hok tốt

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. I was very relieved about my exam results.

(Tôi rất vui vẻ về kết quả kiểm tra của mình.)

2. The sports centre was shut last weekend.

(Trung tâm thể thao đã bị đóng cửa vào tuần trước.)

3. You were cross with me for being late.

(Cậu cáu với tôi vì tôi đến trễ à.)

4. There were five winners in last week's lottery.

(Có năm người thẳng giải xổ số tuần trước.)

5. Nobody was at home this morning.

(Không ai ở nhà vào sáng nay.)

6. My grandfather was a student at Harvard University.

(Ông nội tôi từng là học sinh của đại học Havard.)

7. We were on holiday in China last August.

(Họ đi du lịch vào tháng 8 năm ngoái.)

8. Adam's party was amazing.

(Bữa tiệc của Adam rất tuyệt vời.)

3. Read the Learn this! box. Find all the past simple forms in the text in exercise 2. Match them with rules a-d in the Learn this! box.(Đọc hộp Learn this!. Tìm tất cả các thể quá khứ trong bài đọc ở bài 2. Nối chúng với các quy tắc trong hộp.)LEARN THIS! Past simple (affirmative)(Thì quá khứ đơn - dạng khẳng định)a. We form the past simple form of regular verbs by adding -ed to the infinitive. (Ta hình thành thể quá khứ đơn của động từ...
Đọc tiếp

3. Read the Learn this! box. Find all the past simple forms in the text in exercise 2. Match them with rules a-d in the Learn this! box.

(Đọc hộp Learn this!. Tìm tất cả các thể quá khứ trong bài đọc ở bài 2. Nối chúng với các quy tắc trong hộp.)

LEARN THIS! Past simple (affirmative)

(Thì quá khứ đơn - dạng khẳng định)

a. We form the past simple form of regular verbs by adding -ed to the infinitive. 

(Ta hình thành thể quá khứ đơn của động từ thường bằng cách thêm -ed vào động từ nguyên mẫu.)

want – wanted       talk – talked

b. There are some rules about spelling changes. 

(Có một vài quy tắc về việc thay đổi chính tả khi thêm -ed.)

1. drop – dropped; 2. marry – married; 3. move – moved

c. Some verbs have irregular past simple forms. 

(Một số động từ có bất quy tắc ở thể quá khứ đơn.)

go – went; begin – began; leave – left; take – took

d. The past simple of the verb be has two forms, singular and plural. 

(Thể quá khứ đơn của động từ tobe có 2 dạng, số ít và số nhiều.)

be – was/were

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

a. returned, looked

b. studied, compared, stopped

c. bought, chose, won, felt, gave, found, spent, had

d. were, was