K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

a. returned, looked

b. studied, compared, stopped

c. bought, chose, won, felt, gave, found, spent, had

d. were, was

3. Read the Learn this! box and complete rule a with infinitive, past simple and would. Then find seven second conditional sentences in the dialogue in exercise 2.(Đọc phần Learn this! và hoàn thành quy tắc a với động từ nguyên mẫu, thì quá khứ đơn và would. Sau đó, tìm bày câu điều kiện loại hai trong đoạn hội thoại ở bài tập 2.)LEARN THIS! The second conditionala. We use the second conditional to describe an unreal or imaginary situation and...
Đọc tiếp

3. Read the Learn this! box and complete rule a with infinitive, past simple and would. Then find seven second conditional sentences in the dialogue in exercise 2.

(Đọc phần Learn this! và hoàn thành quy tắc a với động từ nguyên mẫu, thì quá khứ đơn và would. Sau đó, tìm bày câu điều kiện loại hai trong đoạn hội thoại ở bài tập 2.)

LEARN THIS! The second conditional

a. We use the second conditional to describe an unreal or imaginary situation and its result.

If shops didn't exist (imaginary situation), we would buy (result) everything online.

We use the (1) _____ in the if clause and we use (2) _____ + (3) _____ in the main clause. 

b. We can put the main clause first. In this case, we don't need the comma.

I'd buy you a present if I had enough money. 

c. We use could to mean would + be able to. It is also the past simple of can. 

If I won the lottery, I could stop work. 

If she could speak English, she'd get a job in the USA.

 

1
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

a. We use the second conditional to describe an unreal or imaginary situation and its result.

(Chúng ta dùng câu điều kiện loại 2 để mô tả những sự kiện không có thật hoặc tưởng tượng ra và kết quả của chúng.)

If shops didn't exist (imaginary situation), we would buy (result) everything online.

 

(Nếu các cửa hàng không tồn tại (tình huống tưởng tượng), chúng ta sẽ mua (kết quả) mọi thứ trên mạng.)

We use the (1) past simple in the if clause and we use (2) would + (3) infinite in the main clause.

(Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn trong mệnh đề if và dùng would + nguyên mẫu không to trong mệnh đề chính.)

b. We can put the main clause first. In this case, we don't need the comma.

(Ta có thể để mệnh đề chính lên trước. Trong trường hợp này, ta không cần dấu phẩy.)

I'd buy you a present if I had enough money.

(Tôi sẽ mua cho cậu một món quà nếu tôi có đủ tiền.)

c. We use could to mean would + be able to. It is also the past simple of can.

(Ta dùng could với nghĩa là would + be able to. Nó cũng là thể quá khứ đơn của can.)

If I won the lottery, I could stop work.

(Nếu tôi thắng xổ số, tôi có thể nghỉ việc.)

If she could speak English, she'd get a job in the USA.

(Nếu cô ấy có thể nói tiếng Anh, cô ấy có thể có việc ở Mỹ.)

The world would be much better if money didn’t exist.

If money didn’t exist, how would you buy things?

If you needed something, you would make it.

If you couldn’t make it, you would swap with somebody else.

So if I wanted a new mobile phone, how would I get it?

If money didn’t exist, life wouldn’t be better for poor people.

If nobody had any money, everybody would be equal.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

 1. did not (didn't)

 2. did

 3. was/ were

 4. could/ couldn't

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

a. We form the negative form of the past simple with (1) did not and the infinitive without to. (Chúng ta hình thành thể phủ định của thì quá khứ đơn với “did not” và động từ nguyên mẫu không to.)

I didn’t go out last night.

b. We form the interrogative form of the past simple with (2) did and the infinitive without to. (Chúng ta hình thành thể nghi vấn của thì quá khứ đơn với “did” và động từ nguyên mẫu không to.)

Did Harry text you? Yes, he did. I No, he didn't.

c. We do not use did/ didn't with the verbs (3) was/ were or (4) could/ couldn’t(Chúng ta không sử dụng “did/ didn’t” với các động từ “was/were hoặc could/couldn’t.)

Was Joe late for school? Yes, he was.

Could you read when you were three? No, I couldn't.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. The train to Birmingham stopped at Oxford.

(Chuyến tàu đến Birmingham dừng tại Oxford.)

2. My friends worked very hard for their exams.

(Bạn của tôi đã học hành chăm chỉ cho bài kiểm tra.)

3. We tried some interesting dishes at the Lebanese restaurant.

(Chúng tôi đã thử vài món ngon thú vị tại một nhà hàng Li-băng.)

4. Last night, I planned my summer holiday.

(Tôi lên kế hoạch cho kì nghỉ hè vào tối qua.)

5. You seemed very upset yesterday.

(Hôm qua bạn trông có vẻ rất buồn.)

6. I chatted with my cousin for hours last night.

(Tôi nói chuyện với đứa cháu hàng giờ đồng hồ tối qua.)

7. My uncle married his next-door neighbour.

(Chú tôi đã cưới hàng xóm kế bên.)

8. Theo moved house three times last year.

(Theo chuyển nhà ba lần một năm)

8 tháng 2 2023

1. saw

2. chatted

3. had

4. enjoyed

5. was

6. left

7. stayed

8. felt

9. were

10. went

8 tháng 2 2023

1. arrived

2. closed

3. were sleeping

4. was taking off

5. saw

6. opened

7. read

8. put

9. picked up

10.  went

11. was

12. was not raining

13. were walking

14. crossed

15. followed

16. didn’t know

17. were going

18. didn’t want

arrived - closed - were sleeping - was taking off - saw - opened - read - put - picked up - went - was - wasn't raining - were walking - crossed - followed - didn't know - were going - didn't want

2. Read the Learn this! box. Match sentences 1 - 6 from the extract in exercise 1 with rules a - c.LEARN THIS! Contrast, past simple and past continuousa. We use the past simple for a sequence of events in the past. The events happened one after another. (Chúng ta dùng thì quá khứ đơn cho một chuỗi sự kiện trong quá khứ. Sự việc này xảy ra rồi đến sự việc khác.)We had lunch. Then we put on our coats and left. (Chúng tôi đã dùng bữa trưa. Sau đó...
Đọc tiếp

2. Read the Learn this! box. Match sentences 1 - 6 from the extract in exercise 1 with rules a - c.

LEARN THIS! Contrast, past simple and past continuous

a. We use the past simple for a sequence of events in the past. The events happened one after another. (Chúng ta dùng thì quá khứ đơn cho một chuỗi sự kiện trong quá khứ. Sự việc này xảy ra rồi đến sự việc khác.)

We had lunch. Then we put on our coats and left. (Chúng tôi đã dùng bữa trưa. Sau đó chúng tôi khoác áo và rời đi.)

b. We use the past continuous to describe a scene in the past. The events were in progress at the same time. (Chúng ta dùng thì quá khứ tiếp diễn để mô tả một cảnh trong quá khứ. Những cảnh này đang diễn ra cùng một lúc.)

It was raining. People were wearing raincoats and carrying umbrellas. (Trời đang mưa. Mọi người thì đang mặc áo mưa và mang dù.)

c. We use the past simple and the past continuous together for a single event that interrupted a longer event in the past.

(Chúng ta dùng quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn cùng với nhau cho một hành động cắt ngang hành động dài hơn trong quá khứ.)

As I was getting dressed (longer event), my friend phoned (interruption). (Khi tôi đang mặc đồ (hành động dài), thì bạn tôi gọi (hành động xen ngang).)

1
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

 1.b

 2.b

3.a 

4.a

 5.c

 6.a

3. Read the Learn this! box. Then study the highlighted superlative forms in the text and match them with the rules.(Đọc hộp Learn this! Sau đó nghiên cứu các dạng so sánh nhất được tô nền trong bài khóa và nối chúng với các quy tắc.)LEARN THIS! Superlative adjectivesa. We add -est to short adjectives. (Chúng ta thêm -est vào các tính từ ngắn.)rich – richer – richest   slow -slower -slowestb. Sometimes the spelling changes. (Đôi khi cách...
Đọc tiếp

3. Read the Learn this! box. Then study the highlighted superlative forms in the text and match them with the rules.

(Đọc hộp Learn this! Sau đó nghiên cứu các dạng so sánh nhất được tô nền trong bài khóa và nối chúng với các quy tắc.)

LEARN THIS! Superlative adjectives

a. We add -est to short adjectives. (Chúng ta thêm -est vào các tính từ ngắn.)

rich – richer – richest   slow -slower -slowest

b. Sometimes the spelling changes. (Đôi khi cách viết có thể thay đổi.)

foggy- foggier – the foggiest hot - hotter - the hottest

c. We put the most before long adjectives. (Chúng ta thêm most vào trước các tính từ dài.)

dangerous - more dangerous - the most dangerous

d. There are a few irregular comparative forms. (Cũng có một vài dạng so sánh bất quy tắc.)

good - better- the best bad - worse - the worst for- further - the furthest

e. We can use of after superlative adjectives. (Chúng ta có thể dùng of sau dạng so sánh nhất.)

the sunniest day of the week

f. We use in (not of) with nouns for groups or places. (Ta dùng in (không phải of) cho các danh từ dùng cho nhóm hoặc nơi chốn.)

the tallest boy in the class the biggest lake in the world

 

2
11 tháng 9 2023

a. the toughest

b. the biggest

c. the most powerful; the most difficult

d. the worst

e. one of the biggest tsunamis

f. the most powerful (earthquake ever) in Japan; the (fifth) most powerful in the world

a: the toughest

b: the biggest

c: the most powerful, the most difficult

d: the worst

e: one of the biggest tsunamis

f:. the most powerful (earthquake ever) in Japan; the (fifth) most powerful in the world

4 tháng 2 2023

E. In pairs, make sentences about a past vacation. Change the verbs into the simple past.

(Thực hành theo cặp, hãy viết câu về một kỳ nghỉ trong quá khứ. Thay đổi các động từ dùng thì quá khứ đơn.)

1. Last summer, / my family / go on / vacation. Last summer, my family went on vacation.

2. We / drive / all day. ____We drove all day___________________________________

3. In the evening, / we / arrive / at the campsite. ___________________In the evening, we arrived at the campsite____________________

4. Every day, / I / swim / in a lake / and / walk / in the forest. ________________Every day, I swam in a lake and walked in the forest_______________________

5. One day, / we / take / a tour of an old city. _________________One day, we took a tour of an old city______________________

6. We / be / very happy. ______We were very happy_________________________________

7. It / be / an amazing trip. ______It was an amazing trip_________________________________

4 tháng 2 2023
11 tháng 9 2023

 1. are owned

 2. were sold

 3. are often used

 4. is usually answered

 5. is accessed

 6. are sent