K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 4 2022

C

D

17 tháng 4 2022

Choose the letter A, B, C or D to indicate the word OPPOSITE in meaning to the
underlined word in each of the following sentences.
1. We should take action to save our environment as soon as possible.
A. protect B. care C. set D. destroy
2. This film is so hilarious that I can relax a lot.
A. funny B. boring C. exciting D. romantic

17 tháng 4 2022

A

C

5 tháng 2 2019

Đáp án C

A. clever (thông minh)              B. practical (thưc tế)

C. studious (chăm chỉ)              D. helpful (hay giúp người khác)

Dịch: Chị gái tớ là một sinh viên rất chăm chỉ. Môn nào chị ấy cũng học cực kỳ chăm luôn.

1 tháng 7 2018

Chọn D

A. Rebuke: khiển trách, quở trách

B. disparagement: sự xem thường, khinh rẻ.

C. dislike: không thích

D. refusal: từ chối >< acceptance: chấp nhận

Dịch câu: Sắp xếp lại các câu sau đây để viết một lá thư chấp nhận lời mời đến nghỉ dưỡng tại một vùng quê.

15 tháng 7 2019

Đáp án A

- essence (n) ~ important part: bản chất, phần quan trọng

Dịch: Sự không ích kỷ là một phần rất quan trọng của tình bạn

19 tháng 5 2019

Đáp án là B.

workforce: lực lượng lao động = working class: tầng lớp lao động Các từ còn lại:

A. Gang: băng đảng

C.       Crew: thuyền viên

D.      Personnel: cán bộ, nhân viên

29 tháng 7 2017

Đáp án B

Set aside = save up: tiết kiệm, dành dụm

Các đáp án khác:

- put up: dập (lửa)

- spend on: dành ( thời gian ) vào

- use up: dùng hết

Dịch: John muốn mua một chiếc xe hơi mới, vì vậy cậu ấy bắt đầu dành dụm một phần nhỏ thu nhập hàng tháng của cậu ta.

4 tháng 5 2017

Đáp án : D

Accentuate = emphasize: nhấn mạnh

9 tháng 9 2017

Đáp án : D

Appropriate = chính xác, phù hợp, chuẩn. Suitable = phù hợp. Exact = chính xác, không sai dữ liệu. Right = đúng. Correct = đúng, không có lỗi sai

VII. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to theunderlined word(s) in each of the following questions.21. Much has to be done to achieve gender quality in employment opportunities.A. attain B. obtain C. reach D. abandon22. People have eliminated poverty and hunger in many parts of the world.A. created B. eradicated C. phased out D. wiped outVIII. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D to indicate the correctword or phrase that best fits...
Đọc tiếp

VII. Mark the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the
underlined word(s) in each of the following questions.
21. Much has to be done to achieve gender quality in employment opportunities.
A. attain B. obtain C. reach D. abandon
22. People have eliminated poverty and hunger in many parts of the world.
A. created B. eradicated C. phased out D. wiped out
VIII. Read the following passage and mark the letter A, B, C or D to indicate the correct
word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Living in Vietnam today (23) greatly from the lifestyle of 100 years ago.
People in the past mainly worked in agriculture (24) today there are significantly
less people working in this sector of the economy. These days, by comparison, people are more
likely to be employed in manufacturing and tourism than in the rice fields. Moreover, Vietnam,
which was (25) agrarian, is transforming into an entirely different country. While
agriculture is still an important component of the Vietnamese economy, other enterprises are
(26) an increasing amount of economic activity.
However, along with the differences, similarities also exist. The people of Vietnam have
retained many of the characteristics of their forefathers. The Vietnamese people are as friendly
today as they were in the past. This is best exemplified in the way they welcome foreigners
(27) their unique country. Moreover, the resilience and determination of the
people of Vietnam has not changed. The Vietnamese work collectively and happily towards
the development of their country.

23. A. comparesB. differsC. becomesD. offers
24. A. howeverB. thereforeC. whereasD. when
25. A. traditionallyB. graduallyC. occasionallyD. presently
26. A. grasping forB. holding forC. making up forD. accounting for
27. A. onB. atC. toD. for

 

1
23 tháng 8 2021

d a 

b c a d c