1. Tính ( x + 2y )2 . ( x - 1/3y )2
2. Bổ sung vào chỗ chấm tròn biểu thị hình phương của một hiệu :
4x2y2+ .... + 9
3. Viết biểu thức sau thành tích của những đa thức
P = 2x2 - 8
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
3. \(P=2x^2-8\)
\(P=2x^2-2.4\)
\(P=2\left(x^2-4\right)\)
\(P=2\left(x^2-2^2\right)\)
\(P=2\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)
a) \(\left(2x+1\right)^3\)
\(=\left(2x\right)^3+3.\left(2x\right)^2.1+3.2x.1+1\)
\(=8x^3+12x^2+6x+1\)
b) \(\left(x-3\right)^3\)
\(=x^3-3.x^2.3+3.x.3^2-3^3\)
\(=x^3-9x^2+27x-27\)
Bài 2:
a: \(x^3+15x^2+75x+125=\left(x+5\right)^3\)
b: \(1-15y+75y^2-125y^3=\left(1-5y\right)^3\)
c: \(8x^3+4x^2y+\dfrac{3}{2}xy^2+8y^3=\left(2x+2y\right)^3\)
Ta có:
N x3 – 3x2 + 3x – 1 = x3 – 3.x2.1 + 3.x.12 – 13 = (x – 1)3
U 16 + 8x + x2 = 42 + 2.4.x + x2 = (4 + x)2 = (x + 4)2
H 3x2 + 3x + 1 + x3 = x3 + 3x2 + 3x + 1 = (x + 1)3 = (1 + x)3
 1 – 2y + y2 = 12 – 2.1.y + y2 = (1 – y)2 = (y – 1)2
Điền vào bảng như sau:
(x – 1)3 | (x + 1)3 | (y – 1)2 | (x – 1)3 | (1 + x)3 | (1 – y)2 | (x + 4)2 |
N | H | Â | N | H | Â | U |
Vậy: Đức tính đáng quý là "NHÂN HẬU"
(Chú ý: Bạn có thể làm theo cách ngược lại, tức là khai triển các biểu thức (x – 1)3, (x + 1)3, (y – 1)2, (x + 4)2 … để tìm xem kết quả ứng với chữ nào và điền vào bảng.)
(x-1)^2-2(x-1)(2y-1)+(2y-1) = [ x-1 - (2y-1)]2 = ( x-1-2y+1)2 = ( x-2y)2
1. Tính ( x + 2y )2 . ( x - 1/3y )2
2. Bổ sung vào chỗ chấm tròn biểu thị hình phương của một hiệu :
4x2y2+ .... + 9
3. Viết biểu thức sau thành tích của những đa thức
P = 2x2 - 8