Bài 2: Phân loại và gọi tên các hợp chât sau:
K20, NAOH, NaCl, Al½O3, H3PO4, Na3PO4, Cu(OH)2, Na2CO3, KOH, K2SO4, CuSO4, CuO, HCl, HNO3, KHCO3, Al2(SO4)3, NAHSO4, NaH;PO4, H2SO4, MgCO3
phân loại rõ ràng
VD: bazơ tan và bazzơ ko tan axit có oxit và axit ko có oxi ...
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
11. Gọi tên, phân loại các chất sau:
Bazo:
Ca(OH)2 : Canxi hidroxit
NaOH: Natri hidroxit
KOH : Kali hidroxit
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
Axit :
HNO3 : Axit nitric
H2SO4 : Axit sunfuric
HCl : Axit clohidric
H3PO4 : Axit photphoric
Muối :
NaCl : Natri clorua
K2SO4 : Kali sunfat
Na3PO4 : Natri photphat
AgNO3 : Bạc nitrat
CaSO4: Canxi sunfat
NaHCO3 Natri hidrocacbonat
NaHSO4 : Natri hidrosunfat
Ca(HCO3)2 : Canxi hidro cacbonat
NaH2PO4 : Natri đihidrophotphat
Oxit bazo:
FeO : Sắt (II) oxit
CuO : Đồng (II) oxit
MgO : Magie oxit
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
NaCl | Muối trung hoà | Natri clorua |
Fe(OH)3 | Bazơ không tan | Sắt (III) hiđroxit |
KOH | Bazơ tan | Kali hiđroxit |
Cu(OH)2 | Bazơ không tan | Đồng (II) hiđroxit |
SO2 | Oxit axit | Lưu huỳnh đioxit |
HCl | Axit không có oxi | Axit clohiđric |
H2SO3 | Axit có oxi | Axit sunfurơ |
H2SO4 | Axit có oxi | Axit sunfuric |
KOH(đã làm) | ||
CO2 | Oxit axit | Cacbon đioxit |
Na2S | Muối trung hoà | Natri sunfua |
Al2(SO4)3 | Muối trung hoà | Nhôm sunfat |
Na2SO3 | Muối trung hoà | Natri sunfit |
P2O5 | Oxit axit | Điphotpho pentaoxit |
HNO3 | Axit có oxi | Axit nitric |
BaCO3 | Muối trung hoà | Bari cacbonat |
CaO | Oxit bazơ | Canxi oxit |
Fe2O3 | Oxit bazơ | Sắt (III) oxit |
KHCO3 | Muối axit | Kali hiđrocacbonat |
NaCl (natri clorua): Muối
Fe(OH)3 (Sắt (III) hidroxit): Bazo
KOH (Kali hidroxit): Bazo
Cu(OH)2 (Đồng (II) hidroxit): Bazo
SO2 (Lưu huỳnh đioxit): Oxit
HCl (Axit clohidric): Axit
H2SO3 (Axit sunfurơ): Axit
H2SO4 (Axit sunfuric): Axit
CO2 (Cacbon đioxit): Oxit
Na2S (Natri sunfua): muối
Al2(SO4)3 (Nhôm sunfat): Muối
Na2SO3 (Natri sunfit): muối
P2O5 (điphotpho pentaoxit): Oxit
HNO3 (Axit nitric): Axit
BaCO3 (Bari cacbonat): Muối
CaO (canxi oxit): Oxit
Fe2O3 (Sắt (III) oxit): Oxit
KHCO3 (Kali hidrocacbonat): Muối
a) KOH : Kali hidroxit
Mg(OH)2 : Magie hidroxit
CuO : Đồng (II) oxit
K2SO4 : Kali sunfat
HCl : Axit clohidric
H3PO4 : Axit photphoric
a)
- Những chất là oxit: CuO, SO3, Na2O, CO2, Fe2O3, ZnO, SO2, P2O5
- Những chất là oxit bazơ:
+ CuO: Đồng (II) oxit
+ Na2O: Natri oxit
+ Fe2O3: Sắt (III) oxit
+ ZnO: Kẽm oxit
- Những chất là oxit axit:
+ SO3: Lưu huỳnh trioxit
+ CO2: Cacbon đioxit
+ SO2: Lưu huỳnh đioxit
+ P2O5: Điphotpho Pentaoxit
b)
- Những chất là bazơ: NaOH, Cu(OH)2, Ba(OH)2, Al(OH)3
- Những chất là bazơ tan:
+ NaOH: Natri hiđroxit
+ Ba(OH)2: Bari hiđroxit
- Những chất là bazơ không tan:
+ Cu(OH)2: Đồng (II) hiđroxit
+ Al(OH)3: Nhôm hiđroxit
c)
- Những chất là axit:
+ HCl: Axit clohidric
+ H2SO4: Axit surfuric
+ H3PO4: Axit photphoric
+ HNO3: Axit nitric
d)
- Những chất là muối:
+ CaCO3: Canxi cacbonat
+ ZnCl2: Kẽm clorua
+ Na3PO4: Natri photphat
+ KHCO3: Kali hiđrocacbonat
#HT
a)
- Oxit :
Na2O : Natri oxit
BaO : Bari oxit
Fe3O4 : Sắt từ oxit
P2O5 : Điphotpho pentaoxit
N2O5 :Đinito pentaoxit
SO3: Lưu huỳnh trioxit
SO2 : Lưu huỳnh đioxit
CO2 : Cacbon đioxit
- Muối :
NaCl : Natri clorua
Al2(SO4)3 : Nhôm sunfat
Na2HPO4: Natri hidrophotphat
FeCl3 :Sắt III clorua
CuSO4 : Đồng II sunfat
- Axit :
H2SO4 : Axit sunfuric
HCl : Axit clohidric
H3PO4 : Axit photphoric
- Kim loại :
K : Kali
Na : Nari
Mg: Magie
Al : Nhôm
- Bazo :
Cu(OH)2 : Đồng II hidroxit
Ba(OH)2: Bari hidroxit
b)
\(Na_2O + H_2O \to 2NaOH\\ BaO + H_2O \to Ba(OH)_2\\ 2K + 2H_2O \to 2KOH + H_2\\ 2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2\\ P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4\\ N_2O_5 + H_2O \to 2HNO_3\\ SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\\ SO_2 + H_2O \to H_2SO_3\\ CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3\)
c)
\(2K + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2\\ 2Na + H_2SO_4\to Na_2SO_4 + H_2\\ Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2\\ 2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2\)
H3PO4 (axit yếu) : axit photphoric
K2SO4 (muối) : kali sunfat
HCl (axit mạnh) : axit clohidric
Ag2O (oxit bazơ) : bạc oxit
H2SO3 (axit yếu) : axit sunfurơ
CO2 (oxit axit) : cacbon đioxit
SO2 (oxit axit) : lưu huỳnh đioxit
NO (oxit trung tính) : nitơ monodioxit
Zn(OH)2 (oxit bazơ) : kẽm hydroxit
HBr(axit mạnh) : axif bromhidric
AgBr (muối kết tủa) : bạc brom
Fe2(SO4)3 (muối) : sắt (III) sunfat
KHCO3 (muối axit) : kali hidrocacbonat
CrCl3 (muối) : crom(III) clorua
Fe(OH)3 (bazơ) : sắt (III) hidroxit
NaOH (bazơ) : natri hidroxit
PbO (oxit bazơ) : chì (II) oxit
Mg(OH)2 (oxit bazơ) : magie hidroxit
Mn2O5 (oxit axit) : mangan (V) oxit
Tại sao lại đọc là bạc brom em nhỉ? Quy tắc đọc muối như thế nào?
Oxit axit :
\(CO_2\) : cacbon đioxit
\(P_2O_5\) : đi photpho pentaoxit
Oxit bazo :
\(FeO\) : sắt (II) oxit
\(CuO\) : đồng (II) oxit
\(MgO\) : magie oxit
Axit :
\(HCl\) : axit clohidric
\(H_2SO_4\) : axit sunfuric
Bazo :
\(Ca\left(OH\right)_2\) : canxi hidroxit
\(Fe\left(OH\right)_3\) : sắt (III) hidrocxit
Muối :
\(KHCO_3\) : muối kali hidrocabonat
\(NaCl\) : muối natri clorua
\(CuSO_4\) : muối đồng (II) sunfat
\(AgNO_3\) : muối bạc nitrat
\(NaH_2PO_4\) : muối natri đi hidrophotphat
Chúc bạn học tốt
Oxit | Axit | Muối | Bazơ |
CO2 (cacbonđioxit) P2O5 (điphotpho pentaoxit) FeO (săt (II) oxit) CuO (Đồng (II) oxit) MgO (magie oxit) | HCl (axit clohidric) H2SO4 (axit sunfuric) H3PO4 (axit photphoric) | KHCO3 (kali hydro cacbonat) NaCl (natri clorua) CuSO4 (đồng sunfat) AgNO3 (bạc nitrat) NaH2PO4 (natri dyhidrophotphat)
| Ca(OH)2 (canxi hidroxit) Fe(OH)3 (sắt (III) hydroxit) |
2AgNO3 + CaCl2 → 2AgCl + Ca(NO3)2
K2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2KOH
Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 → 3BaSO4 + 2Fe(OH)3
Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3 + 2NaCl
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3 + 2NaHCO3
MgCO3 + K2SO4 ----//---->
Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
2NaHSO4 + 2KOH → K2SO4 + Na2SO4 + 2H2O
2KOH + H2SO4 → K2SO4 + 2H2O
Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O
Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O
2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O
Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2
Ca(HCO3)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O + 2CO2
2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2
Ca(OH)2 + BaCl2 ----//---->
Fe2(SO4)3 + 6KOH → 3K2SO4 + 2Fe(OH)3
FeSO4 + Cu(OH)2 ----//---->
Đáp án C
Các chất điện li yếu là CH3COOH, HF, H2SO3, H3PO4
Axit có oxi: H3PO4 (axit photphoric), HNO3 (axit nitric), H2SO4 (axit sunfuric)
Axit không có oxi: HCl (axit clohidric)
Bazơ tan: NaOH (natri hidroxit), KOH (kali hidroxit)
Bazơ không tan: Cu(OH)2 (đồng (II) hidroxit)
Oxit bazơ: K2O (kali oxit), CuO (đồng (II) oxit)
Oxit lưỡng tính: Al2O3 (nhôm oxit)
Muối trung hoà: NaCl (natri clorua), Na3PO4 (natri photphat), Na2CO3 (natri cacbonat), K2SO4 (kali sunfat), CuSO4 (đồng (II) sunfat), Al2(SO4)3 (nhôm sunfat), MgCO3 (magie cacbonat)
Muối axit: KHCO3 (kali hidrocacbonat), NaHSO4 (natri hidrosunfat), NaH2PO4 (natri dihidrophotphat)