K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 4 2022

Đáp án của câu hỏi trên là B.

Chúc bạn học tốt.

😁😁😁

19 tháng 3 2022

C

?

D

15dm24cm2= ………cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A.154

B. 1540

C. 1504

D. 15040


g ) Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi là:

   A.  56                      

B. 192                  

C.  86                      

D.   96

23 tháng 11 2021

7cm 9mm = ..............cm số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 7,09
B. 7,9
C. 0,79
D. 0,790

23 tháng 11 2021

B

13 tháng 5 2023

Câu `4` `A`

Chiều cao hình tam giác là :

`216 : 27 xx 2= 16(cm)`

Câu `5` `A`

`2,08ha=2,08 xx 10000=20800m^2`

Câu `6` `A`

`4% xx 100000= (4xx100000)/100=4000` Đồng

1. 69054m2 =........ha. Số thập phân cần điền vào chỗ chấm là: A.6,9054B. 69,054C. 690,54 2. 5tấn 23kg = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 5,023B. 5,23C. 5,203D. 50,233.  800g = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:A. 80B. 8C. 0,08D. 0,84. 789 kg = … tạ. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:A. 78.9B. 7,89C. 0,789D. 7,0895. 1/4 tấn = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:A. 1,4B....
Đọc tiếp

1. 69054m2 =........ha. Số thập phân cần điền vào chỗ chấm là: 

A.6,9054

B. 69,054

C. 690,54

 2. 5tấn 23kg = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là: 

A. 5,023

B. 5,23

C. 5,203

D. 50,23

3.  800g = … kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 80

B. 8

C. 0,08

D. 0,8

4. 789 kg = … tạ. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 78.9

B. 7,89

C. 0,789

D. 7,089

5. 1/4 tấn = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 1,4

B. 2,5

C. 0,25

D. 0.025

6. 789 kg = … tạ. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 78.9

B. 7,89

C. 0,789

D. 7,089

7. 1/4 tấn = … tấn. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là: 

A. 1,4

B. 2,5

C. 0,25

D. 0.025

8. 5m2 4dm2 = … m2. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là: 

A. 5,4

B. 0,54

C. 5,04

D. 50,4

9.  6ha =… km2. Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là: 

A. 0,06

B. 0,6

C. 0,006

D. 0,0006

10. 5,6ha =… dam2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: 

A. 56

B. 506

C. 0,056

D. 560

11.Trong vườn thú có 9 con sư tử, trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9 kg thịt. Cần số tạ thịt để nuôi số sư tử đó trong 2 tuần là: 

A. 1134 tạ

B. 11,34 tạ

C. 113,4 tạ

D. 1,134 tạ

12. Đổi đơn vị đo: 68,38 m = .... m .... mm. Đáp án đúng là: 

68 m 38 mm

68 m 038 mm

68 m 380 mm

38 m 68 mm

13. Đổi đơn vị đo: 38,6 tấn = ... tấn .... tạ. Đáp án đúng là: 

38 tấn 60 tạ

38 tấn 600 tạ

3 tấn 86 tạ

38 tấn 6 tạ

14. Đổi đơn vị đo: 34,568 ha = .... ha ... m2 Đáp án đúng là: 

34 ha 568 m2

345 68 m2

34 ha 5680 m2

3 ha 4568 m2

15. Hai anh em trồng được 84 cây rau. Cứ anh trồng được 3 cây thì em trồng được 4 cây. Hỏi mỗi người trồng được bao nhiêu cây ? 

A. Anh 48 cây, em 36 cây

B. Anh 36 cây, em 48 cây

C. Anh 252 cây, em 336 cây

D. Anh 336 cây, em 252 cây

16. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi 0,15km và chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Diện tích sân trường đó với số đo là ha là: 

A. 5,4 ha

B. 54 ha

C. 5400 ha

D. 0,54 ha

17. Một cánh đồng hình chữ nhật có chu vi 800m, chiều rộng kém chiều dài 100m. Diện tích cánh đồng hình chữ nhật đó là: 

A. 37500ha

B. 375 ha

C. 3,75ha

18. Hãy ghi lại một số thập phân ở giữa hai số 4 và 5 mà phần thập phân chỉ có 1 chữ số. (Chỉ ghi luôn số) 

 

 

 

3
6 tháng 11 2021

Tách ra bạn tầm khoảng 3 câu một ko thì nhìn xỉu

Câu 1: A

Câu 2: A

4. 315cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *12. 12,44m = ......m......cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... - đáp án gồm cả đơn vị đo: VD. 2m4cm *9. 5km34m = ........km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *5. 234cm = .......m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *1. 35m23cm = ..........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *3. 14m7cm = .........m. Số thích...
Đọc tiếp

4. 315cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *

12. 12,44m = ......m......cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... - đáp án gồm cả đơn vị đo: VD. 2m4cm *

9. 5km34m = ........km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *

5. 234cm = .......m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *

1. 35m23cm = ..........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *

3. 14m7cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *

7. 34dm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *

13. 3,4km = ........km........m. *

11. 34,3km = ....m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *

2. 51dm3cm =.......dm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *

6. 506cm = .......m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *

8. 3km215m = .......km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *

10. 3,45km = .....m.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là...... *

1

4: 315cm=3,15m

12: 12,44m=12m44cm

Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.42 m 34 cm = ….…………m56 m 29 cm = ….………… dm6 m 2 cm = ….………… m4352 m = ….………… km86,2 m = ….………… cm56308m = ….………… hm34,01dm = ….………… cm352 m = ….………… kmBài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.47 kg = ………………… tấn 15tấn = …………………..kg34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kgBài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.1cm2 =…………dm217mm2...
Đọc tiếp

Bài 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
42 m 34 cm = ….…………m
56 m 29 cm = ….………… dm
6 m 2 cm = ….………… m
4352 m = ….………… km
86,2 m = ….………… cm
56308m = ….………… hm
34,01dm = ….………… cm
352 m = ….………… km
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
47 kg = ………………… tấn 1
5
tấn = …………………..kg
34,18 tạ = ….………… kg 7kg 5g = …………….g
5kg 68g = …………kg 2070kg = ….…..tấn…..…..kg
5500g = ………..…kg 6,4 tạ = ………………kg
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

1cm2 =…………dm2
17mm2 =……………….cm2
2,12 cm2=…………….mm2
45cm2 =……………….m2
3,47 dm2 = ……… cm2
2,1m2 =……………cm2
7km2 5hm2 =………….km2
2m2 12cm2 =…………..cm2
34dm2 =……………….m2
90m2 200cm2 = ……. dm2

Bài 4. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5m 56cm …….. 556cm
5km 7m ………….. 57hm
3,47 dm2 ……… 34,7 cm2
90m2 200cm2 … …. 9200 dm2
47 kg ………… 0,047 tấn
1 5
tấn …………. 500kg
Bài 5: Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,25 km và chiều rộng bằng
2/3 chiều dài. Tính diện tích sân trường với đơn vị là mét vuông và héc ta.
Giúp mik ik. Mik đg cần gấppp

2
11 tháng 1 2022

42,34 m

562,9 dm

6,02 m

4,352 km

8620 cm

563,08 hm

340,1 cm

0,352 km

11 tháng 1 2022

'ngắn' quá bn

31 tháng 10 2017

( m + 64 ) + 6

= m + ( 64 + 6 )

= m + 70

31 tháng 10 2017

(m+64)+6 = m+(64+6) = m+70

6 tháng 9 2021

Bài 11: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) 9 tạ 5 kg > ........kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 95  B. 905  C. 950    D. 9005

b) 7kg 2 g = .........g Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 72  B. 702   C. 7002     D. 720

30 tháng 9 2022

Rsrf

19 tháng 11 2021

Tách plz!!!

19 tháng 11 2021

Câu1:A.

Câu2:B.

Câu3:A.

Câu4:A