Câu 6 : Dựa vào bảng số liệu sau : Sản lượng một số cây trồng năm 2000
Lãnh thổ | Lúa ( triệu tấn ) | Mía ( triệu tấn) | Cà phê ( nghìn tấn ) |
Đông Nam Á | 157 | 129 | 1400 |
Châu Á | 427 | 547 | 1800 |
Thế giới | 599 | 1278 | 7300 |
a. Tính tỉ lệ sản lượng lúa và cà phê của Đông Nam Á so với châu Á và thế giới?
b. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ lệ sản lượng lúa và cà phê của Đông Nam Á so với thế giới.
Rút ra nhận xét?