Xếp các từ sau thành hai nhóm từ láy, từ ghép đẹp đẽ, học hành,gồng gánh, xinh xắn, quah cô, ồn ào,cồng kềnh, xa lạ,la liệt.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ ghép | Từ láy |
vui lầy , vui chân, vui mắt, vui sướng , đẹp lão , đẹp đôi xinh đẹp | các từ còn lại |
từ đơn: vườn ngọt ăn
ghép núi đồi thành phố bánh kẹo
láy học hành dịu dàng rực rỡ đẹp dẽ
theo tui là vậy sai đừng mắng nha
Từ đơn: vườn, ngọt, ăn
Từ ghép: núi đồi, thành phố, bánh kẹo, học hành
Từ láy: rực rỡ, đẹp đẽ, dịu dàng,
từ láy: nhí nhảnh, lấy phất, xanh xám, xanh xao, ấp úng,cuống quýt, cồng kềnh
từ ghép: tươi tốt, đi đứng, ấp ủ
Em đăng lại vào đúng môn học cần hỗ trợ nha em!
từ láy: nhí nhảnh, lấy phất, xanh xám, xanh xao, ấp úng,cuống quýt, cồng kềnh
từ ghép: tươi tốt, đi đứng, ấp ủ
cho các từ : vui mừng , nụ hoa , đi đứng , san sẻ , giúp việc , chợ búa , ồn ào , cong queo , nước uống , xe đạp , thằn lằn , uống nước , tia lửa, học hành , ăn ở , tươi cười , vui lòng
Hãy xếp vào nhóm từ ghép phân loại , từ ghép tổng hợp , từ láy , kết hợp hai từ đơn:
Từ ghép tổng hợp:Vui mừng, đi đứng , san sẻ, chợ búa, học hành , ăn ở, tươi cười,nụ hoa
Từ ghép phân loại: Vui lòng, giúp việc, xe đạp, tia lửa, nước uống,cong queo,nụ hoa
Từ láy:ồn ào,thằn lằn
học tốt
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
Từ láy là:mải miết,xa xôi,phẳng phiu,mơ màng.
Từ ghép:xa lạ,phẳng lặng,mong ngóng,mơ mộng,cây côí
a)Nhí nhảnh ; cần mẫn ; tươi tốt ; lất phất ; đi đứng ; xanh xám ; xanh xao ; châm chọc ; mong ngóng ; nhỏ nhẹ
b)ấp úng ; ấp ủ ; cuống quýt ; cồng kềnh
từ ghép : học hành , gồng gánh , đẹp đẽ , quanh co , xa lạ
còn lại là từ láy
láy: đẹp đẽ, xinh xắn, quanh co, ồn ào, cồng kềnh, la liệt
ghép: học hành, gồng gánh, xa lạ