You look so brocken when you cry!
(Nghĩa là j)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nhà khoa học người Anh, Stephen Hawking, vừa mới qua đời, hưởng thọ 76 tuổi. Ông là người đặt nền móng cho ngành vũ trụ học, cha đẻ của lý thuyết hố đen phát ra bức xạ (tức bức xạ Hawking) nổi tiếng. Năm 1963, khi còn là nghiên cứu sinh cao học, Ông mắc bệnh xơ cứng teo cơ, một căn bệnh làm giảm khả năng kiểm soát cơ thể, khiến ông chỉ có thể động đậy ngón tay và cử động mắt, nhưng không ảnh hưởng đến trí tuệ và khả năng tư duy của ông. Một người bạn đã làm máy hỗ trợ ngôn ngữ cho Ông và do vậy Ông vẫn tiếp tục nghiên cứu và giảng dạy cho đến hôm nay.
Cuốn sách khoa học nổi tiếng của ông: A Brief History of Time (Lược sử thời gian, sách đã được dịch sang tiếng Việt), giải thích nhiều chủ đề phức tạp của Vũ trụ học chỉ bằng ngôn ngữ phổ thông. (Các bạn học sinh chưa đọc cuốn sách trên thì nên đọc nhé).
Thế giới đã mất đi một nhà khoa học vĩ đại, nhưng Ông đã để lại nhiều bí mật của vũ trụ chúng ta đang sống.
Exercise 1: Put the verb in the brackets in the correct tense
1. How many times..have...you( see)..seen..him since he went to Edinburgh.
2. Do you know that man, who (smoke)..is smoking...there.
3. I (see)..have seen..that film several times because I like it.
4. in what year..did...World War II (break)..broke..out?
5. We will go out when it (stop)..stops.raining.
6. When.did..you (buy)..buy...your bicycle?
7. Long ago, my young brother often (cry)..cried.. at night.
8. I (come)..will come..as soon as my study is finished. (you be)...are you..ready?
9. We (meet).met...only yesterday and (already decide)..had already decided..to get married.
10. You look tired. You (work)..have you worked...hard?
điền từ trong ngoặc
1. look out ! she ( faint ) ..will faint..
2. i ( practice ) ..have practiced..... the piano for two hours this evening
3. we're lost I ( stop ) ..will stop... And ask the way
4.Hurry up ! the bus ( start )is going to start
5. there's ELeanor . I ( go ) ..will go... And talk to her
6. he's driving too fast . he ( have ) ...will have...... an accident
7 . " We've run out of milk " " Oh, have we ? i ( go ) ....will go.. and get some "
8. it's raining , we ( have to ) .....will have to....... take an umbrella
9.look at that car ! it ( hit ) .will hit. that tree
10. he ( spend ) ..will spend...... his vacation in hawaii
11. i promise I ( not do ) ......won't do..... that again
12. you look tired . sit down and i ( make ) .....will make... you a cup of coffe
13. i think there's someone at the door " Ok , i ( go ) ..........will go....and answer it "
14. she looks really upset . i think she ( cry )....will cry...
15. i know you' ve got a lot to do so i will help you as much as possible
16. what ( you/do ) ....will you do.......... when you've spent all your money
17. i'm sorry i made you so angry . i ( not do ) ...won't do..... that again
18. i'm sorry you're leaving . i hope you ( come back ) ......will come back........ and see us soon
19. Michelle ( study ) .will study..... medical school next year
20. who ( you/invite )...will you invite....... to the party
21. I expect he ( stay ) .........will stay.............. with us
Bạn chông thật thảm khi bạn khóc
bn trông rất suy sụp khi bn khóc