Identify the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation.
A.
cold
B.
close
C.
borrow
D.
crowded
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 11 (0.2 điểm) : Indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.
A. parents | B. weekends | C. feelings | D. brothers |
Câu 12 (0.2 điểm) : Indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.
A. speakers | B. languages | C. nations | D. minds |
Câu 13 (0.2 điểm) : We look forward to meeting our cousins again.
A. We expect to meet our cousins again. | B. We expected to meet our cousins again. |
C. we expect to meeting our cousins again. | D. We expected to meeting our cousins again. |
Câu 14 (0.2 điểm) : Indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress.
A. a'partment | B. 'attitude | C. re'freshment | D. ac'quaintance |
Câu 15 (0.2 điểm) : Indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.
A. stepped | B. looked | C. moved | D. laughed |
Câu 16 (0.2 điểm) : I don’t like people interrupting me.
A. I don’t like being interrupted. | B. I don’t like being interrupting me. |
C. I don’t like to being interrupted. | D. I don’t like to be interrupting. |
Câu 17 (0.2 điểm) : Mark started to sing two hours ago.
A. Mark has sing for two hours. | B. Mark has sung since two hours. |
C. Mark have sung for two hours. | D. Mark has sung for two hours. |
Câu 18 (0.2 điểm) : Indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.
A. hour | B. honest | C. honor | D. hold |
Câu 19 (0.2 điểm) : I can’t stand people telling me what to do.
A. I can’t stand be told what to do. | B. I can’t stand to being told what to do. |
C. I can’t stand being told me what to do. | D. I can’t stand being told what to do. |
Câu 20 (0.2 điểm) : Indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in the following question.
A. dates | B. bags | C. photographs |
D. speaks
|
Chọn A
Kiến thức: Phát âm “ed”
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “-ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/, /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /tʃ/, /θ/, /ʃ/, /s/, /k/,/p/,/f/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
A. serviced /ˈsɜːvɪst/
B. delivered /dɪˈlɪvə(r)d/
C. maintained /meɪnˈteɪnd/
D. examined /ɪɡˈzæmɪnd/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /t/, còn lại là /d/.
Chọn B
Question 2. B
Kiến thức: Phát âm “-are/ -ear”
Giải thích:
A. compare /kəmˈpeə(r)/
B. dear /dɪə(r)/
C. share /ʃeə(r)/
D. wear /weə(r)/
Phần gạch chân đáp án B phát âm là /ɪə/, còn lại là /eə/.
Answer C
Kỹ năng: Từ Vựng
Giải thích:
A. suggestion/səˈdʒes.tʃən/
B. question/ˈkwes.tʃən/
C. perfection/pəˈfek.ʃən/
D. digestion/daɪˈdʒes.tʃən/
Answer A
Kỹ năng: Từ Vựng
Giải thích:
A. attacks/əˈtæks/
B. medals/ˈmed.əlz/
C. concerns/kənˈsɜːnz/
D. fingers/ˈfɪŋ.ɡərz/
D
D