Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
choose/ʧuz/
children/ˈʧɪldrən/
character/ˈkɛrɪktər/
teacher/ˈtiʧər/
Đáp án D
Sacred /seɪkrəd/
Hatred /ˈheɪtrəd/
Celebrated /ˈsɛləˌbreɪtid/
Prepared /priˈpɛrd/
Đáp án C
sacred /ˈseɪkrəd/
decided/ˌdɪˈsaɪdɪd/
cooked /kʊkt/
contaminated /kənˈtæməˌneɪtəd/
Đáp án C
carriage/ˈkærɪʤ/
voyage /ˈvɔɪiʤ/
massage/məˈsɑʒ/
cabbage/ˈkæbəʤ/
Đáp án B
assault/əˈsɔlt/
possession/pəˈzɛʃən/
aggressive/əˈgrɛsɪv/
tasteless/ˈteɪstləs/
Đáp án C
Escape /ɪˈskeɪp/
Special /ˈspɛʃəl/
Island /ˈaɪlənd/
Isolate /ˈaɪsəˌleɪt/
Đáp án B
drought |
draʊt |
group |
grup |
fountain |
ˈfaʊntən |
resounding |
riˈsaʊndɪŋ |
Đáp án D
volunteer /ˌvɑlənˈtɪr/
province /ˈprɑvəns/
population /ˌpɑpjəˈleɪʃən/
provide /prəˈvaɪd/
Đáp án A
diving /ˈdaɪvɪŋ/
discover/dɪˈskʌvər/
discipline/ˈdɪsəplən/
divide /dɪˈvaɪd/
Chọn A
Kiến thức: Phát âm “ed”
Giải thích:
Cách phát âm đuôi “-ed”:
+ Đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/, /d/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /tʃ/, /θ/, /ʃ/, /s/, /k/,/p/,/f/
+ Đuôi “ed” được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
A. serviced /ˈsɜːvɪst/
B. delivered /dɪˈlɪvə(r)d/
C. maintained /meɪnˈteɪnd/
D. examined /ɪɡˈzæmɪnd/
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /t/, còn lại là /d/.