Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in the following question.
We had ‘fika’, a coffee break, in a traditional café.
A.
famous
B.
beautiful
C.
modern
D.
exciting
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Choose the letter A, B, C or D to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
53. She was given a prize for her achievement in classical and traditional music.
A. success B. feat C. failure D. advantage
54. Many people who do volunteer work think they are more fortunate than others.
A. unlucky B. lucky C. comfortable D. uncomfortable
Choose the correct reply
55. “Would you pick the kids up from school this afternoon?” “No, I am afraid I ______”
A. wouldn’t B. can’t C. shan’t D. don’t
56. “Good morning, could I speak to Mr. David, please?”; “____”
A. He’s in a meeting. Can I take a message? B. Probably by Monday next week.
C. I’ll have to ask the person you want to ring first. D. Certainly. Would two o’clock be OK.
57. VietNam is the second biggest __________country.
A. rice- export B. rice- exporting C. export-rice D. exporting-rice
58/ Tom looks very __________.Do you know what happened to him?
A.sad B.sadly C.sadness D.sadless
Đáp án là A.
overhauled : trùng tu/ cải thiện/ cải tiến
devalued: làm mất giá/ giảm giá trị
established: thành lập
appreciated: đánh giá cao/ đề cao
improved: cải thiện
Câu này dịch như sau: Theo tờ báo địa phương, trong vòng 1 năm đảng này đã cải tiến đáng kể cấu trúc của nó.
=> overhauled >< devalued
Đáp án D
incurable: không thể cứu chữa
disabling: làm cho tàn tật
vexatious: khiến ai đó buồn
dangerous: nguy hiểm
reparable: có thể cứu chữa
Câu này dịch như sau: Con ngựa đua nổi tiếng Secretariat phải bị hủy thi đấu vì bị thương, chấn thương móng không thể cứu chữa được.
=>incurable >< reparabl
Đáp án A
A. Tiết lộ
B. Thường xuyên
C. Có thể tiếp cận
D. Sống động
Đáp án D.
- to have a whale of time # to feel disappointed.
A. had little time to play: có ít thời gian chơi
B. had a lot of time to play: có nhiều thời gian chơi
C. felt happy: cảm thấy hạnh phúc
Tạm dịch: Chúng tôi rất phấn khởi bởi mọi việc đều khá thuận lợi
C
C