Câu 10: Bọ ngựa có lối sống và tập tính
A. Ăn gỗ, tập tính đục ruỗng gỗ
B. Kí sinh, hút máu người và động vật
C. Ăn thịt, dùng đôi càng trước để bắt mồi
D. Ăn thực vật, tập tính ngụy trang
Câu 11: Có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây giúp chúng ta nhận biết các đại diện của lớp Sâu bọ trong thiên nhiên?
1. Cơ thể chia thành ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng.
2. Đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
3. Thở bằng ống khí.
4. Hô hấp bằng mang.
5. Số lượng cá thể lớn.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12: Phát biểu nào sau đây về muỗi vằn là đúng?
A. Chỉ muỗi đực mới hút máu.
B. Muỗi đực và muỗi cái đều hút máu.
C. Chỉ muỗi cái mới hút máu.
D. Muỗi đực và muỗi cái đều không hút máu.
Câu 13: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những sâu bọ là thiên địch trên đồng ruộng?
A. Bọ ngựa, kiến ba khoang, mối, ong mắt đỏ.
B. Bọ ngựa, ong xanh, ong mắt đỏ, nhện lùn.
C. Bọ rùa, kiến ba khoang, ong mắt đỏ, bọ ngựa.
D. Nhện đỏ, ong mắt đỏ, rầy xanh, mọt vòi voi.
Câu 14: Sử dụng thiên địch tiêu diệt sâu hại cây trồng là biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng nào sau đây?
A. Biện pháp hóa học.
B. Biện pháp thủ công.
C. Biện pháp sinh học
D. Biện pháp tổng hợp
Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của động vật nguyên sinh?
A. Cấu tạo đơn bào.
B. Cơ thể phân hóa thành nhiều cơ quan.
C. Có kích thước hiển vi.
D. Sinh sản vô tính.
Câu 16: Ruột khoang nói chung thường tự vệ bằng
A. các xúc tu.
B. các tế bào gai mang độc tố.
C. lẩn trốn khỏi kẻ thù.
D. trốn trong vỏ cứng.
Câu 17: Loài giun nào gây ra bệnh chân voi ở người?
A. Giun móc câu
B. Giun chỉ
C. Giun đũa
D. Giun kim
Câu 18: : Lợn gạo mang ấu trùng của:
A. Sán bã trầu.
B. Sán lá gan
C. Sán dây
D. Sán máu
Câu 19: Phương pháp tự vệ của trai là
A. tiết chất độc từ áo trai.
B. phụt mạnh nước qua ống thoát.
C. co chân, khép vỏ.
D. Phun mực, nhuộm đen môi trường nhằm che mắt kẻ thù để chạy trốn.
Câu 20: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:
Ốc vặn sống ở …(1)…, có một vỏ xoắn ốc, trứng phát triển thành con non trong …(2)… ốc mẹ, có giá trị thực phẩm.
A. (1): nước mặn; (2): tua miệng
B. (1): nước lợ; (2): khoang áo
C. (1): nước ngọt; (2): khoang áo
D. (1): nước lợ; (2): tua miệng
Câu 21: Động vật nào dưới đây xuất hiện từ rất sớm trên hành tinh và được xem là “hóa thạch sống”?
A. Ốc sên.
B. Ốc vặn
C. Ốc xà cừ.
D. Ốc anh vũ.
Câu 22: Những loài trai nào sau đây đang được nuôi để lấy ngọc?
A. Trai cánh nước ngọt và trai sông.
B. Trai cánh nước ngọt và trai ngọc ở biển.
C. Trai tượng.
D. Trai ngọc và trai sông.
Câu 23: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm?
A. Có vỏ đá vôi.
B. Cơ thể phân đốt.
C. Có khoang áo.
D. Hệ tiêu hoá phân hoá.
Câu 24: Khi ấu trùng trai vừa nở ra, trước khi dời khỏi cơ thể mẹ thường sống ở?
A. Trong bụng mẹ
B. Trong mang mẹ
C. Trong vỏ trai mẹ.
D. Trong áo trai mẹ
Câu 25: “Tò vò mà nuôi con nhện, về sau nó lớn nó quện nhau đi, tò vò ngồi khóc tỉ tê, Nhện ơi nhện hỡi nhện đi đằng nào?”
Vì sao tò vò ngồi khóc? Vì
A. tò vò thương nhện.
B. tò vò mất bạn.
C. nhện ăn trứng (ấu trùng) của tò vò.
D. nhện chết.
Câu 26. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Trong hoạt động hô hấp, châu chấu hít và thải khí thông qua …(1)… ở …(2)….
A. (1): lỗ miệng; (2): mặt lưng B. (1): lỗ miệng; (2): mặt bụng
C. (1): lỗ thở; (2): mặt lưng D. (1): lỗ thở; (2): mặt bụng
Câu 27. Châu chấu non có hình thái bên ngoài như thế nào?
A. Giống châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh
B. Giống châu chấu trưởng thành, đủ cánh
C. Khác châu chấu trưởng thành, chưa đủ cánh
D. Khác châu chấu trưởng thành, đủ cánh
Câu 28. Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm chung của ngành Chân khớp?
A. các chân phân đốt, khớp động với nhau
B. Có mắt kép
C. Phải qua lột xác nhiều lần để tăng trưởng cơ thể
D. có bộ xương ngoài bằng chất kitin nâng đỡ và bảo vệ cơ thể.
Câu 29. Vì sao nói châu chấu là loại sâu bọ gây hại cho cây trồng ?
A. Vì chúng gây bệnh cho cây trồng B. Vì chúng hút nhựa cây
C. Vì chúng cắn đứt hết rễ cây D. Vì chúng gặm chồi non và lá cây
Câu 30. Trong lớp Hình nhện, đại diện nào dưới đây vừa có hại, vừa có lợi cho con người ?
A. Ve chó B. Nhện nhà C. Bọ cạp D. Cái ghẻ
Câu 31. Loài sâu bọ nào dưới đây có lối sống xã hội?
A. Kiến B. Ong C. Mối D. cả 3 loài trên
Câu 32. Loài động vật đạt quán quân về nhảy xa trong thế giới sâu bọ ?
A. châu chấu trưởng thành B. cào cào
C. châu chấu D. châu chấu non
Câu 33: Quá trình chăng lưới ở nhện bao gồm các giai đoạn sau ?
(1): Chăng tơ phóng xạ
(2): Chăng các tơ vòng
(3): Chăng bộ khung lưới
Hãy sắp xếp các giai đoạn trên theo thứ tự hợp lí
A. (3) → (1) → (2) B. (3) → (2) → (1)
C. (1) → (3) → (2) D. (2) → (3) → (1)
Câu 34. Châu chấu di chuyển bằng cách ?
A. Bò bằng cả 3 đôi chân
B. Nhảy bằng đôi chân sau (càng)
C. Nhảy bằng đôi chân sau và bay bằng cánh
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 35: Động vật nào dưới đây ở giai đoạn trưởng thành giúp thụ phấn cho hoa, nhưng trong giai đoạn sâu non lại gây hại cây trồng?
A. Nhện đỏ. C. Bướm.
B. Ong mật. D. Bọ cạp.
Câu 36: Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh là
A. Tự dưỡng.
B. Dị dưỡng.
C. Kí sinh.
D. Tự dưỡng và dị dưỡng.
Câu 37: Loài nào sau đây làm cho đất tơi xốp và màu mỡ?
A. Giun đỏ.
B. Rươi.
C. Giun đất.
D. Giun kim.
Câu 38 Tập tính nào dưới đây không có ở kiến?
A. Đực cái nhận biết nhau bằng tín hiệu.
B. Chăm sóc thế hệ sau.
C. Chăn nuôi động vật khác.
D. Dự trữ thức ăn.
Câu 39: Môi trường sống cơ bản của động vật bao gồm:
A. Trên cạn.
B. Dưới nước.
C. Trên không.
D. Dưới nước, trên cạn và trên không.
Câu 40: Trong ngành Chân khớp, lớp nào có giá trị lớn về mặt thực phẩm cho con người?
A. Lớp Đuôi kiếm. B. Lớp Giáp xác.
C. Lớp Hình nhện. D. Lớp Sâu bọ.
A?
A