K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 3 2022

hợp chất có phân tử khối bằng 44 đơn vị cacbon là : a,C3H4 , b .CH4 , c. C5H8 , D.C3H8

Giúp em với ạ em đang cần gấp lắm ạ Câu 1: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào? A. Đơn vị cacbon B. Gam hoặc kilogam C. Kilogam D. Gam Câu 2: Đơn chất là chất tạo nên từ: A. một chất B. một nguyên tố hoá học C. một nguyên tử D. một phân tử Câu 3: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Chỉ từ 2 nguyên tố B. Chỉ có 1 nguyên...
Đọc tiếp

Giúp em với ạ em đang cần gấp lắm ạ Câu 1: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào? A. Đơn vị cacbon B. Gam hoặc kilogam C. Kilogam D. Gam Câu 2: Đơn chất là chất tạo nên từ: A. một chất B. một nguyên tố hoá học C. một nguyên tử D. một phân tử Câu 3: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Chỉ từ 2 nguyên tố B. Chỉ có 1 nguyên tố C. Chỉ từ 3 nguyên tố D. Từ 2 nguyên tố trở lên Câu 4: Nước vôi trong có công thức là: A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. H2O Câu 5: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron của nguyên tử có những gì? A. Cả Prôton và Nơtron. B. Không có gì( trống rỗng) C. Nơtron D. Prôton. Câu 6: Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của Al là: A. 5,342.10-23 gam B. 6,023.10-23 gam C. 4,482.10-23 gam D. 3,990.10-23 gam Câu 7: Phân tử của một hợp chất gồm có 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nhóm (CO3) và nặng bằng 25 lần nguyên tử Heli. X là nguyên tố nào? A. Na B. Ca C. K D. Mg Câu 8: Cho công thức hóa học của một số chất sau:Cl2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3. Số đơn chất và hợp chất là: A. 1 đơn chất và 5 hợp chất B. 4 đơn chất và 2 hợp chất C. 3 đơn chất và 3 hợp chất D. 2 đơn chất và 4 hợp chất Câu 9: Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất? A. Số lượng nguyên tử trong phân tử B. Nguyên tử cùng loại hay khác loại C. Kích thước của phân tử D. Hình dạng của phân tử Câu 10: Các câu sau, câu nào đúng? A. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron B. Khối lượng của prôton bằng điện tích của nơtron C. Điện tích của proton bằng điện tích của nơtron Câu 11: Phân tử khối của Cl2 là: A. 71 đvC B. 35,5 đvC C. 71g D. 35,5 g Câu 12: Các câu sau, câu nào đúng? A. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng hợp chất B. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở trạng thái tự do C. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hoá hợp D. Số nguyên tố hoá học có nhiều hơn số hợp chất Câu 13: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi: A. Prôton và electron B. Nơtron và electron C. Prôton và nơtron D. Prôton, nơtron và electron Câu 14: Trong không khí gồm hai loại khí nào là chủ yếu A. N2 và CO2 B. N2 và O2 C. O2 và H2 D. N2 và H2 Câu 15: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào? A. Gam. B. Kilôgam C. Cả 3 đơn vị trên D. Đơn vị cacbon (đvC). Câu 16: Thành phần chính trong đá vôi là ? A. CaO B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. H2O Câu 17: Nguyên tử Sắt có điện tích hạt nhân là 26+. Trong nguyên tử, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Hãy xác định nguyên tử khối của nguyên tử Sắt A. 65 B. 64 C. 54 D. 56 Câu 18: Dãy chất nào sau đây đều là phi kim A. Sắt, chì, kẽm, thủy ngân B. vàng, magie, nhôm, clo C. Oxi, nitơ, cacbon, clo D. Oxi, nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc Câu 19: Chọn câu phát biểu đúng: Nước tự nhiên là: A. một hợp chất B. một đơn chất C. một chất tinh khiết D. một hỗn hợp Câu 20: Canxi oxit được tạo bởi ( Ca, O) hóa hợp với nước tạo để thành Canxi hidroxit. Hỏi trong Canxi hidroxit gồm những nguyên tố nào? A. Canxi, hiđro và oxi B. . Canxi C. . Canxi và hiđro D. . Canxi và oxi

1
4 tháng 8 2021

Câu 1: Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào?

A. Đơn vị cacbon

B. Gam hoặc kilogam

C. Kilogam

D. Gam

Câu 2: Đơn chất là chất tạo nên từ:

A. một chất

B. một nguyên tố hoá học

C. một nguyên tử

D. một phân tử

Câu 3: Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học?

A. Chỉ từ 2 nguyên tố

B. Chỉ có 1 nguyên tố

C. Chỉ từ 3 nguyên tố

D. Từ 2 nguyên tố trở lên

Câu 4: Nước vôi trong có công thức là:

A. CaO

B. Ca(OH)2

C. CaCO3

D. H2O

Câu 5: Trong khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vỏ electron của nguyên tử có những gì?

A. Cả Prôton và Nơtron.

B. Không có gì( trống rỗng)

C. Nơtron

D. Prôton.

Câu 6: Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của Al là:

A. 5,342.10-23 gam

B. 6,023.10-23 gam

C. 4,482.10-23 gam

D. 3,990.10-23 gam

\(m_{Al}=\dfrac{1,9926.10^{-23}}{12}.27=4,483.10^{-23}\)

Câu 7: Phân tử của một hợp chất gồm có 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nhóm (CO3) và nặng bằng 25 lần nguyên tử Heli. X là nguyên tố nào?

A. Na

B. Ca

C. K

D. Mg

Do hợp chất gồm có 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nhóm (CO3) => X hóa trị II

CTHH của hợp chất : XCO3

\(M_{hc}=4M_{He}=25.4=100\)

Ta có X + 60 =100

=> X=40 (Ca)

Câu 8: Cho công thức hóa học của một số chất sau:Cl2, CuO, KOH, Fe, H2SO4, AlCl3. Số đơn chất và hợp chất là:

A. 1 đơn chất và 5 hợp chất

B. 4 đơn chất và 2 hợp chất

C. 3 đơn chất và 3 hợp chất

D. 2 đơn chất và 4 hợp chất

Đơn chất : Cl2, Fe 

Hợp chất : Còn  lại

Câu 9: Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất?

A. Số lượng nguyên tử trong phân tử

B. Nguyên tử cùng loại hay khác loại

C. Kích thước của phân tử

D. Hình dạng của phân tử

Câu 10: Các câu sau, câu nào đúng?

A. Điện tích của electron bằng điện tích của nơtron

B. Khối lượng của prôton bằng điện tích của nơtron

C. Điện tích của proton bằng điện tích của nơtron

Tất cả các câu A,B,C đều sai

Câu 11: Phân tử khối của Cl2 là:

A. 71 đvC

B. 35,5 đvC

C. 71g

D. 35,5 g

Câu 12: Các câu sau, câu nào đúng?

A. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng hợp chất

B. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở trạng thái tự do

C. Nguyên tố hoá học chỉ tồn tại ở dạng tự do và phần lớn ở dạng hoá hợp

D. Số nguyên tố hoá học có nhiều hơn số hợp chất

Câu 13: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo của hạt nhân trong các phát biểu sau: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi:

A. Prôton và electron

B. Nơtron và electron

C. Prôton và nơtron

D. Prôton, nơtron và electron

Câu 14: Trong không khí gồm hai loại khí nào là chủ yếu

A. N2 và CO2

B. N2 và O2

C. O2 và H2

D. N2 và H2

Câu 15: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?

A. Gam.

B. Kilôgam

C. Cả 3 đơn vị trên

D. Đơn vị cacbon (đvC).

Câu 16: Thành phần chính trong đá vôi là ?

A. CaO

B. Ca(OH)2

C. CaCO3

D. H2O

Câu 17: Nguyên tử Sắt có điện tích hạt nhân là 26+. Trong nguyên tử, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Hãy xác định nguyên tử khối của nguyên tử Sắt

A. 65

B. 64

C. 54

D. 56

Nguyên tử khối \(\approx\) Số khối

 Nguyên tử Sắt có điện tích hạt nhân là 26+ => P =26

Trong nguyên tử, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22

=> 2P - N=22

=> N=30

=> A = P + N = 26 +30=56

Câu 18: Dãy chất nào sau đây đều là phi kim

A. Sắt, chì, kẽm, thủy ngân

B. vàng, magie, nhôm, clo

C. Oxi, nitơ, cacbon, clo

D. Oxi, nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc

Câu 19: Chọn câu phát biểu đúng: Nước tự nhiên là:

A. một hợp chất

B. một đơn chất

C. một chất tinh khiết

D. một hỗn hợp

Câu 20: Canxi oxit được tạo bởi ( Ca, O) hóa hợp với nước tạo để thành Canxi hidroxit. Hỏi trong Canxi hidroxit gồm những nguyên tố nào?

A. Canxi, hiđro và oxi

B. . Canxi

C. . Canxi và hiđro

D. . Canxi và oxi

Câu 1. Hãy cho biết dãy chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?  A. C2H4, C3H6.    B. C3H6, CH4.C. CH4, C2H6.       D. C2H2, C2H4.Câu 2. Cho các chất saua. C3H6.                       b. C3H8.c. C2H6.                       d. C3H4.Những chất tác dụng với Clo khi có ánh sáng làA. b, c.                         B. a, b.C. a, c.                         D. a, d.Câu 3. Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào sau đây?A. H2.                             B....
Đọc tiếp

Câu 1. Hãy cho biết dãy chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?

  A. C2H4, C3H6.    B. C3H6, CH4.

C. CH4, C2H6.       D. C2H2, C2H4.

Câu 2. Cho các chất sau

a. C3H6.                       b. C3H8.

c. C2H6.                       d. C3H4.

Những chất tác dụng với Clo khi có ánh sáng là

A. b, c.                         B. a, b.

C. a, c.                         D. a, d.

Câu 3. Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào sau đây?

A. H2.                             B. CH4.

C. CO.                             D. N2.

Câu 4. Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?

A. C2H4, C3H7Cl, CH4.        

B. C2H2, C3H6, C3H4.

C. C2H6O, C3H8, C4H8.

D. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.

Câu 5. Nguyên liệu dùng để sản xuất đồ gốm là

A. đất sét.      

B. đất sét, đá vôi, thạch anh.

C. đất sét, đá vôi, sô đa.

D. đất sét, thạch anh, fenpat.

Câu 6. Số công thức cấu tạo có thể ứng với công thức phân tử C3H6

A. 1.           B. 2.            C. 3.          D.4

Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn m (g) một hidrocacbon thu được 22(g) CO2 và 9(g) H2O. Giá trị m(g) là

A. 7,0(g).                        B. 7,5(g).

C. 7,2(g).                        D. 8,0(g).

Câu 8. Biết 0,02 mol hiđrocacbon X mất màu 200ml dung dịch Brom 0,1M. Vậy X là hiđrocacbon nào sau đây?

A. Butan.                          B. Etilen.

C. Axetilen.                     D. Metan.

Câu 9. Trong số các chất sau đây, dãy chất nào đều là hợp chất hữu cơ ?

A.C3H6, Na2CO3, CH4, C2H2.

B.C4H10, CH4, C2H2, C2H4.

C.CaCO3, CH4, NaHCO3, C2H2.

D.CO2, C6H6, CH4, CH3Cl.

Câu 10. Kết luận nào sau đây là không đúng?

A. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều hidrocacbon.

B. Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan.

C. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen không tan trong nước, nhẹ hơn nước.

D. Dầu mỏ là một hợp chất của dầu thô.

0
Câu 1. Hãy cho biết dãy chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?  A. C2H4, C3H6.    B. C3H6, CH4.C. CH4, C2H6.       D. C2H2, C2H4.Câu 2. Cho các chất saua. C3H6.                       b. C3H8.c. C2H6.                       d. C3H4.Những chất tác dụng với Clo khi có ánh sáng làA. b, c.                         B. a, b.C. a, c.                         D. a, d.Câu 3. Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào sau đây?A. H2.                             B....
Đọc tiếp

Câu 1. Hãy cho biết dãy chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?

  A. C2H4, C3H6.    B. C3H6, CH4.

C. CH4, C2H6.       D. C2H2, C2H4.

Câu 2. Cho các chất sau

a. C3H6.                       b. C3H8.

c. C2H6.                       d. C3H4.

Những chất tác dụng với Clo khi có ánh sáng là

A. b, c.                         B. a, b.

C. a, c.                         D. a, d.

Câu 3. Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào sau đây?

A. H2.                             B. CH4.

C. CO.                             D. N2.

Câu 4. Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?

A. C2H4, C3H7Cl, CH4.        

B. C2H2, C3H6, C3H4.

C. C2H6O, C3H8, C4H8.

D. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.

Câu 5. Nguyên liệu dùng để sản xuất đồ gốm là

A. đất sét.      

B. đất sét, đá vôi, thạch anh.

C. đất sét, đá vôi, sô đa.

D. đất sét, thạch anh, fenpat.

Câu 6. Số công thức cấu tạo có thể ứng với công thức phân tử C3H6 là

A. 1.           B. 2.            C. 3.          D.4

Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn m (g) một hidrocacbon thu được 22(g) CO2 và 9(g) H2O. Giá trị m(g) là

A. 7,0(g).                        B. 7,5(g).

C. 7,2(g).                        D. 8,0(g).

Câu 8. Biết 0,02 mol hiđrocacbon X mất màu 200ml dung dịch Brom 0,1M. Vậy X là hiđrocacbon nào sau đây?

A. Butan.                          B. Etilen.

C. Axetilen.                     D. Metan.

Câu 9. Trong số các chất sau đây, dãy chất nào đều là hợp chất hữu cơ ?

A.C3H6, Na2CO3, CH4, C2H2.

B.C4H10, CH4, C2H2, C2H4.

C.CaCO3, CH4, NaHCO3, C2H2.

D.CO2, C6H6, CH4, CH3Cl.

Câu 10. Kết luận nào sau đây là không đúng?

A. Dầu mỏ là một hỗn hợp tự nhiên của nhiều hidrocacbon.

B. Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan.

C. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen không tan trong nước, nhẹ hơn nước.

D. Dầu mỏ là một hợp chất của dầu thô.

0
Câu 1. Hãy cho biết dãy chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?  A. C2H4, C3H6.    B. C3H6, CH4.C. CH4, C2H6.       D. C2H2, C2H4.Câu 2. Cho các chất saua. C3H6.                       b. C3H8.c. C2H6.                       d. C3H4.Những chất tác dụng với Clo khi có ánh sáng làA. b, c.                         B. a, b.C. a, c.                         D. a, d.Câu 3. Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào sau đây?A. H2.                             B....
Đọc tiếp

Câu 1. Hãy cho biết dãy chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?

  A. C2H4, C3H6.    B. C3H6, CH4.

C. CH4, C2H6.       D. C2H2, C2H4.

Câu 2. Cho các chất sau

a. C3H6.                       b. C3H8.

c. C2H6.                       d. C3H4.

Những chất tác dụng với Clo khi có ánh sáng là

A. b, c.                         B. a, b.

C. a, c.                         D. a, d.

Câu 3. Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào sau đây?

A. H2.                             B. CH4.

C. CO.                             D. N2.

Câu 4. Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?

A. C2H4, C3H7Cl, CH4.        

B. C2H2, C3H6, C3H4.

C. C2H6O, C3H8, C4H8.

D. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.

1
17 tháng 3 2022

Câu 1. Hãy cho biết dãy chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?

  A. C2H4, C3H6.    B. C3H6, CH4.

C. CH4, C2H6      D. C2H2, C2H4.

Câu 2. Cho các chất sau

a. C3H6.                       b. C3H8.

c. C2H6.                       d. C3H4.

Những chất tác dụng với Clo khi có ánh sáng là

A. b, c.                         B. a, b.

C. a, c.                         D. a, d.

Câu 3. Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào sau đây?

A. H2.                             B. CH4.

C. CO.                             D. N2.

Câu 4. Dãy chất nào sau đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?

A. C2H4, C3H7Cl, CH4.        

B. C2H2, C3H6, C3H4.

C. C2H6O, C3H8, C4H8.

D. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Cl.

15 tháng 10 2019

1.Số nguyên tử củac là (50,5.28,8)/100.12=1,212 \(\approx1\)

Số nguyên tử của H là (50,5.5,9)/100=2,9795\(\approx3\)

Số nguyên tử của Cl là (50,5.70,3)/(35.5.100) \(\approx1\)

=> CTPT là CH3Cl

15 tháng 10 2019

1.

- \(CTTQ:C_xH_yCl_z\)

Từ đề bài, ta tính được:

\(x=\frac{50,5.23,8\%}{12}=1\) \(\left(1\right)\)

\(y=\frac{50,5.5,9\%}{1}=3\) \(\left(2\right)\)

\(z=\frac{50,5.70,3\%}{35.5}=1\) \(\left(3\right)\)

Từ \(\left(1\right)\left(2\right)\left(3\right)\) ta lập được \(CTHH:CH_3Cl\)

2.

- Tỉ số % của oxi trong hợp chất là: \(100\%-\left(40\%+6,7\%0\%\right)=53,3\%\)

- \(CTTQ:C_xH_yO_z\)

Từ đề bài ta tính được:

\(x=\frac{180.40\%}{12}=6\) \(\left(1\right)\)

\(y=\frac{180.6,7\%}{1}=12\) \(\left(2\right)\)

\(z=\frac{180.53,3\%}{16}=6\) \(\left(3\right)\)

Từ \(\left(1\right)\left(2\right)\left(3\right)\) ta lập được \(CTHH:C_6H_{12}O_6\)

29 tháng 6 2016

chỗ 8,664m=4,448n

<=> \(\frac{m}{n}=\frac{4,448}{8,664}=\frac{1}{2}\)

=> tỉ lệ tối giản là 1:2

chỗ kia mình làm nhầm nha

29 tháng 6 2016

gọi công thức hợp chất A là CxOy

%C=\(\frac{12x}{12x+16y}.100=45,6\)<=> 6,888x=6,816y

=> \(\frac{x}{y}=\frac{1}{1}\)

=> tỉ lệ tối giản của A là 1:1

tương tự công thức của B : CmOn

%C=\(\frac{12m}{12m+16n}.100=27,8\)

<=> 8,664m=4,448n

<=> \(\frac{m}{n}=\frac{8,664}{4,448}=\frac{2}{1}\)

tỉ lệ tối giản của B là 2:1

10 tháng 6 2018

Mình trình bày ko đc tốt cho lắm nhé (nt:nguyên tử)

a. Trong hợp chất A : 

số ntử của C = 42,6 * PTK(A) / 16 *100

số nguyên tử O = 57,4* PTK(A) / 16*100

từ đó suy ra số nt C/số nt O = 1

cậu làm tương tư trong hợp chất B nhé kết quả là số ntC/số  nt O =2

b. PTK(A) là12+16=28đv C

PTK (B) là 12+16*2=44đvC