K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1/ He asked me to wait for him outside the movie theatre.

22 tháng 3 2022

He asked me to wait for him outside the movie theatre.

I. Rearrange the words and phrases to make meaningful sentences:

1. housework/ help/ Robots/ do /the/ will /me/.

=> Robots will help me do the housework.

2. if/ washes/ car /he/ my/, / I/ him/ 30,000 /dong/ give/ will/.

=> If he washes my car, I will give him 30,000 dong.

3. Sydney /the/ cleanest/ the /is /and /the /most /in /city /world/ beautiful/.

=> Sydney is the most cleanest and beautiful city in the world.

4. my /mother /shopping /twice/ a /goes /week/.

=> My mother goes shopping twice a week.

5. I /thirsty/ am /so /I/ buy/ a/ of /will/ bottle /mineral /water/.

=> I am thirsty so I will buy a bottle of mineral water.

28 tháng 3 2022

1. Robots will help me do the housework.

2. If he washes my car, I will give him 30000 dong.

3. Stdney is the most beautiful and the cleanest city in the world.

4. My mothes goes shopping twice a week.

5. I am so thirsty so I will buy a bottle of mineral water.

VII. Writing: You can choose option 1 or option 2.Option 1: Rearrange the following words to make meaningful sentences.1. time/ was/ last night/ What / on/ the movie/? / ................................................................................................................................ 2. I/ don’t/ morning /the/ homework/ My brother/ and/ in/ do/the /. / ...................................................................................................................................
Đọc tiếp

VII. Writing: You can choose option 1 or option 2.

Option 1: Rearrange the following words to make meaningful sentences.

1. time/ was/ last night/ What / on/ the movie/? / ................................................................................................................................ 2. I/ don’t/ morning /the/ homework/ My brother/ and/ in/ do/the /. / ................................................................................................................................ 3. home/ movies/ We/ watch/ stay/ and/ COVID times/ a lot of/ during/ the/. / ................................................................................................................................ 4. action/ no/ adventure/ There/ or/ this/ movie/ in/ was/. / ................................................................................................................................Option 2: Write a paragraph (about 40 words) about the film you like. *You should use the cues given:

- Name of the film.

- Why do you like it?

- Kind of the film

- Should your friends watch it?

- The director of the film.

VIII. Rewrite the following sentences

. 1. Why don’t we go to see the new movie on Saturday afternoon?

=> What about ..................................................................................?

2. My English lesson was at 10 o’clock yesterday morning.

=> I .......................................................................................................

3. “Teddy Bear” was on TV at 8 pm last night. (make a question for the underlined part)

=> ........................................................................................................

4. What movie did you see last week?

=> What was ...........................................................................................................

0
17 tháng 10 2018

Đáp án A

Giải thích: câu gián tiếp ở dạng câu trần thuật

Dịch: Anh ấy đã nói sẽ thuê 1 con robot vào thứ Bảy tới.

6 tháng 11 2019

Đáp án: A

Giải thích: câu gián tiếp ở dạng câu trần thuật

Dịch: Anh ấy nói rằng anh ấy sẽ thuê một con robot vào thứ Bảy tới.

12 tháng 3 2019

Đáp án là: He is looking at himself in the mirror.

31 tháng 3 2017

Đáp án: D

Giải thích: Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “at the moment”

Dịch: Anh ấy đang đợi ai vậy?

30 tháng 11 2017

Đáp án: B

Giải thích: Like+ V_ing: Thích làm gì

Dịch: Anh ấy thích chơi bóng đá cùng với một vài người bạn của mình.

27 tháng 5 2018

Đáp án là: He told me that she would wait for me outside my office.

6 tháng 9 2019

Đáp án: B

Giải thích: cấu trúc “will be able to V”: sẽ có thể làm gì

Dịch: Anh ấy sẽ có thể nhận ra tôi nếu tôi mặc cái váy này.