đồng nghĩa với tốt đẹp
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
xinh xắn xinh xinh
vui cười
cái này mk đoán la nhiều
tươi tốt
đoán là ấm áp
Tham khảo thử đúng không mn:
- Đồng nghĩa với “đẹp”: xinh xắn, đẹp đẽ
- Đồng nghĩa với “ham mê” : nhiệt huyết
- Đồng nghĩa với “thông minh”: sáng dạ, sáng suốt, nhanh trí
Tk: Phúc ấm, phúc đức, phúc hậu, phúc lộc, phúc lợi, phúc thần, phúc phận, phúc tinh, phúc trạch,...
hạnh phúc , phúc hậu , phúc đức , phúc lộc , phúc lợi , phúc phận , Phúc Trạch , tâm phúc
Tham khảo (chọn đoạn ngắn nhất ròi đó:>)
Giữ gìn những truyền thống, phong tục tốt đẹp, không để chúng phôi pha dần theo ngày tháng. Chúng ta cần cố gắng tự rèn luyện để đất nước có thể tự hào với truyền thống mà qua chặng đường lịch sử lâu dài vẫn giữ được và lấy đó làm cơ sở để xây dựng một xã hội tươi đẹp, hạnh phúc và có thể sánh vai với các cường quốc năm châu.
đẹp đẽ
đồng nghĩa với : xinh đẹp
trái nghĩa với : xấu xí
học tốt ^.^
đẹp đẽ
đẹp