cho 500ml dd HCl 1,4M phản ứng với 16g CuO thu được dd A .Xác định khối lượng và nồng độ mol/l mỗi chất trong dd A.giải dùm mình cần gấp tối nay lúc 8h
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
3)
a) Phương trình phản ứng:
Fe + CuSO4----> FeSO4 + Cu
b)
nFe = 1.96/ 56 = 0.035 (mol)
Khối lượng dung dịch CuSO4 là: m = V. D = 100 x 1.12 = 112 (g)
=> m CuSO4 = 112 x 10% = 11.2 (g)
=> n CuSO4 = 11.2/ 160 = 0.07 (mol)
Fe tác dụng với CuSO4 theo tỉ lệ 1:1 mà nFe < nCuSO4 => Fe hết, CuSO4 dư, như vậy tính toán theo số mol của Fe
Fe + CuSO4----> FeSO4 + Cu
0.035..0.035........0.035.....0.035
=> Nồng độ mol của FeSO4 được tạo thành sau phản ứng trong dung dịch là: 0.035 / 0.1 = 0.35M
Nồng độ mol của CuSO4 dư sau phản ứng là: (0.07 - 0.035)/ 0.1 = 0.35M
2)
3NaOH + FeCl3 --------> Fe(OH)3 + 3NaCl
nNaOH = 0.5*1.8 = 0.9
nFeCl3 bđ = 0.5*0.8 = 0.4
=> nFeCl3 pư = 0.3
=> nFeCl3 dư = 0.1
Chất rắn B là Fe(OH)3
=> mFe(OH)3 = 0.3*107 = 32.1g
Dung dịch A gồm NaCl và FeCl3 dư
Vdd mới = 500 + 500 = 1000ml = 1L
CM NaCl = 0.9M
CM FeCl3 dư = 0.1M
nAgNO3 = 0,5.1,4 = 0,7 mol, nNaCl = 0,5.1 = 0,5 mol
a)
AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3
nAgNO3 > nNaCl => AgNO3 dư = 0,7 - 0,5 = 0,2 mol
chất rắn B là AgCl↓ = nNaCl = 0,5 mol
<=> mB = 0,5.143,5 = 71,75 gam
b.
Dung dịch A gồm NaNO3 0,5 mol và AgNO3 dư 0,2 mol
=> CNaNO3 = \(\dfrac{0,5}{0,5+0,5}\)= 0,5 M
CAgNO3 = \(\dfrac{0,2}{0,5+0,5}\) = 0,2 M
Bài 1 :
Ta có nAl = \(\dfrac{5,4}{27}\) = 0,2 ( mol )
500 ml = 0,5 lít
=> nHCl = 0,5 . 1,4 = 0,7 ( mol )
2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
0,2........0,7
=> Lập tỉ số \(\dfrac{0,2}{2}:\dfrac{0,7}{6}\) = 0,1 < 0,116
=> Sau phản ứng Al hết và HCl còn dư
=> nHCl dư = 0,7 - 0,6 = 0,1 ( mol )
=> HCl dư 0,1 mol
2Al + 6HCl \(\rightarrow\) 2AlCl3 + 3H2
0,2.......0,6...........0,2..........0,3
Ta có CM HCl dư = 0,1 : 0,5 = 0,2M
CM AlCl3 = 0,2 : 0,5 = 0,4 M
Bài 2 ) \(n_{CUO}=\dfrac{mCuo}{Mcuo}=\dfrac{12}{80}=0,15mol\)
\(n_{H2SO4}=\dfrac{C\%.m\text{dd}}{100\%.Mh2so4}=0,33mol\)
CuO +H2SO4--> CuSO4 + H2O
nbanđầu 0,15....0,33
np/ứng 0,15....0,15...........0,15
n saup/ứng 0.......0,18 dư
So sánh tỉ lệ \(\dfrac{0,15}{1}< \dfrac{0,33}{1}\)=> Cuo hết ; H2So4 dư
m h2so4 p/ứng = n h2so4 p/ứng .Mh2so4=0,15.98=14,7g
\(m_{C\text{US}O\text{4}}=n_{C\text{us}o4}.M_{C\text{uS}o4}=0,15.160=24g\)
b) \(m_{h2so4}d\text{ư}=n_{h2so4}d\text{ư}.M_{h2so4}=0,18.98=17,64g\)
mdd=mcuo+mdd h2so4=199,5g
=> \(C\%H2SO4d\text{ư}=\dfrac{17,64}{199,5}.100\%=8,842\%\)
Bài 1
\(a,n_{CuO}=\dfrac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\\ CuO+2HCl\xrightarrow[]{}CuCl_2+H_2O\\ n_{CuCl_2}=n_{CuO}=0,2mol\\ m_{CuCl_2}=0,2.135=27\left(g\right)\\ b.n_{HCl}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\\ C_{MHCl}=\dfrac{0,4}{0,5}=0,8\left(M\right)\)
Bài 5
\(a,n_{NaOH}=0,2.1=0,2\left(mol\right)\\ 2NaOH+H_2SO_4\xrightarrow[]{}Na_2SO_4+2H_2O\\ n_{H_2SO_4}=0,2:2=0,1\left(mol\right)\\ C_{MH_2SO_4}=\dfrac{0,1}{0,4}=0,25\left(M\right)\\ b,n_{Na_2SO_4}=0,2:2=0,1\left(mol\right)\\ C_{MNa_2SO_4}=\dfrac{0,1}{0,2+0,4}=\dfrac{1}{6}\left(M\right)\\ c,m_{Na_2SO_4}=0,1.142=14,2\left(g\right)\)
1.
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
x_____2x_____________x
\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
y_____3y_____________1,5y
\(n_{H2}=\frac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
Gọi x, y lần lượt là nMg và nAl, ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}24x+27y=10,2\\x+1,5y=0,5\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,2\\y=0,2\end{matrix}\right.\)
Bạn tự tính % nhé.
\(n_{HCl}=2x+3y=1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow CM_{HCl}=\frac{1}{0,5}=2M\)
2.
Đổi 500 ml = 0,5l
\(n_{NaOH}=0,5.4=2\left(mol\right)\)
\(n_{MnO2}=\frac{69,6}{87}=0,8\left(mol\right)\)
\(MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\left(1\right)\)
\(Cl_2+2NaOH\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\left(2\right)\)
Theo (1) nCl2 = nMnO2 = 0,8(mol)
Lập tỉ lệ \(\Rightarrow\) NaOH dư
Theo (2) nNaOH(pư) = 2nCl2 = 1,6(mol)
\(\Leftrightarrow n_{NaOH_{dư}}=2-1,6=0,4\left(mol\right)\)
Theo (2) nNaCl = nCl2 = 0,8(mol)
\(\Rightarrow CM_{NaCl}=\frac{0,8}{0,5}=1,6M\)
\(CM_{NaOH.dư}=\frac{0,4}{0,5}=0,8M\)
3.\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2O\)
\(m_{dd_{HCl}}=100,84.1,19=120\left(g\right)\)
\(n_{HCl}=\frac{120.36,5}{36,5}=1,2\left(mol\right)\)
\(n_{H2}=\frac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow n_{HCl\left(1\right)}=0,4.2=0,8\left(mol\right);n_{HCl\left(2\right)}=1,2-0,8=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{ZnO}=0,2\left(mol\right)\)
\(m_{Zn}=0,4.65=26\left(g\right)\)
\(m_{ZnO}=0,2.81=16,2\left(g\right)\)
\(n_{CuO} = \dfrac{16}{80} = 0,2(mol)\\ n_{HCl} = 0,5.1,4 = 0,7(mol)\\ CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O\\ n_{HCl\ pư} = 2n_{CuO} = 0,4(mol) \Rightarrow n_{HCl\ dư} = 0,7 - 0,4 = 0,3(mol)\\ n_{CuCl_2} = n_{CuO} = 0,2(mol)\\ m_{HCl\ dư} = 0,3.36,5 = 10,95(gam)\\ m_{CuCl_2} = 0,2.135 = 27(gam)\\ C_{M_{HCl}} = \dfrac{0,3}{0,5} = 0,6M\\ C_{M_{CuCl_2}} = \dfrac{0,2}{0,5} = 0,4M\)