K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 2 2022

1won't they

2is she

3did it

4wasn't he

5aren't 

6don't we

7will they

8does he

9isn't she

10is she

26 tháng 2 2022

won't they

is she

did it

wasn't he

aren't I

don't we

will they

does he 

isn't she

is she

Bài 5. Điền các động từ đã cho sẵn vào chỗ trống sao cho thích hợp, sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định ở thì tương lai tiếp diễn của các động từ đó.1. I will be very busy tomorrow, so I (go) …………..shopping with my friend s at 4p.m.2. My parents want to go fishing, so they (fish)………at this time next weekend.3. I think it (snow)……..at this time tomorrow, so I decided to stay home for warmth.4. Today I don’t have any homework, so I...
Đọc tiếp

Bài 5. Điền các động từ đã cho sẵn vào chỗ trống sao cho thích hợp, sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định ở thì tương lai tiếp diễn của các động từ đó.

1. I will be very busy tomorrow, so I (go) …………..shopping with my friend s at 4p.m.

2. My parents want to go fishing, so they (fish)………at this time next weekend.

3. I think it (snow)……..at this time tomorrow, so I decided to stay home for warmth.

4. Today I don’t have any homework, so I (do)……….homework at 5 o’clock this afternoon.

5. I have classes tomorrow morning. I (learn)………English at 9 a.m.

6. My bike is broken. I (ride)……. It to school at this time tomorrow.

7. Jame’s bought a train ticket. He (travel)……………to Venice at this time next week.

8. We’ve canceled our boat trip. We (sail)………along the river at this time next week.

9. My parents won’t be home next week. I (eat)……alone at this time next week.

10. I (help)……my mom with housework at this time tomorrow because she will come home late.

11. My wife wants to eat out tomorrow, so she (cook)……..at this time tomorrow.

12. My favorite singer (perform) …….at 7p.m. tomorrow. I will spend time for his show.

13. I (walk)……with my dog in the park at 8 o’clock tomorrow morning because my legs hurt.

14. Jim will finish his project tomorrow. He (do)….it at this time next week.

15. I’ve  bought some sunscreen. I (sunbathe)…….on the beach at this time tomorrow

0
Bài 4. Dựa vào câu trả lời, chọn Wh-word thích hợp điền vào chỗ trống 1. …………….do you want to eat? Paste or cheese. 2. ………………….does John do to the beach? By car 3. ……………..floors does your school have? Four 4. ………………….do we get up? Early in the morning 5. ……………did you family go swimming yesterday? At the club 6. …………………….do you usually eat for breakfast? Toast and eggs. 7. ……………..does Peter...
Đọc tiếp

Bài 4. Dựa vào câu trả lời, chọn Wh-word thích hợp điền vào chỗ trống 1. …………….do you want to eat? Paste or cheese. 2. ………………….does John do to the beach? By car 3. ……………..floors does your school have? Four 4. ………………….do we get up? Early in the morning 5. ……………did you family go swimming yesterday? At the club 6. …………………….do you usually eat for breakfast? Toast and eggs. 7. ……………..does Peter come from? London 8. ……………do you usually have lunch with? – My friends 9. ……………….do they go to school? – In the morning 10. ……………….does mary come to class? – By bus 11. …………………do your sister and you usually get up? – Ten o’clock. 12. …………..ice – cream does John like? – Chocolate 13. …………..cap do you often borrow? - My brother’s 14………..does she sometimes come to work late? Because she misses the train. 15. …………….do you go shopping? Once a week. 16. ……………is good at English? Tom 17. ………………….old is her son? - Seven 18. …………….are your posters? Over my bed. 19. …………….much is this pullover? Twenty pounds. 20. ………………colour is your car? - Red.

2
24 tháng 2 2023

what

how

how many

when

where

what

where

who

when 

how

what time

which

whom

why

how often

who

how

where

how

what

24 tháng 2 2023

1. …Which….do you want to eat? Paste or cheese.

2. …How….does John do to the beach? By car

3. … How many…..floors does your school have? Four

4. …When….do we get up? Early in the morning

5. ……Where…did you family go swimming yesterday? At the club

6. …What….do you usually eat for breakfast? Toast and eggs.

7. …Where…..does Peter come from? London

8. …Who…do you usually have lunch with? – My friends

9. …When….do they go to school? – In the morning

10. …How….does mary come to class? – By bus

11. …When…do your sister and you usually get up? – Ten o’clock.

12. …Which…..ice – cream does John like? – Chocolate

13. …Whose…..cap do you often borrow? - My brother’s

14…Why..does she sometimes come to work late? Because she misses the train.

15. …How often….do you go shopping? Once a week.

16. …Who……is good at English? Tom

17. …How….old is her son? - Seven

18. …Where….are your posters? Over my bed.

19. …How….much is this pullover? Twenty pounds.

20. …What……colour is your car? - Red.

Trả lời:

How is your mom? She is great.

How much is a can of oil? ( ko chắc).

Who are you talking to? My teacher.

          ~ Học tốt ~

Quên!!! Còn câu này:

When does she have physics? Every Friday.

Bài 5. Điền các động từ đã cho sẵn vào chỗ trống sao cho thích hợp, sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định ở thì tương lai tiếp diễn của các động từ đó.1. I will be very busy tomorrow, so I (go) ……………….……..shopping with my friend s at 4p.m.2. My parents want to go fishing, so they (fish)……………………..……at this time next weekend.3. I think it (snow)…………………..at this time tomorrow, so I decided to stay home for warmth.4. Today I don’t have any homework,...
Đọc tiếp

Bài 5. Điền các động từ đã cho sẵn vào chỗ trống sao cho thích hợp, sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định ở thì tương lai tiếp diễn của các động từ đó.

1. I will be very busy tomorrow, so I (go) ……………….……..shopping with my friend s at 4p.m.

2. My parents want to go fishing, so they (fish)……………………..……at this time next weekend.

3. I think it (snow)…………………..at this time tomorrow, so I decided to stay home for warmth.

4. Today I don’t have any homework, so I (do)………………….….homework at 5 o’clock this afternoon.

5. I have classes tomorrow morning. I (learn)………………….…English at 9 a.m.

6. My bike is broken. I (ride)……………………………..…. It to school at this time tomorrow.

7. Jame’s bought a train ticket. He (travel)…………………………to Venice at this time next week.

8. We’ve canceled our boat trip. We (sail)……………………along the river at this time next week.

9. My parents won’t be home next week. I (eat)…………………….…alone at this time next week.

10. I (help)………………my mom with housework at this time tomorrow because she will come home late.

11. My wife wants to eat out tomorrow, so she (cook)…………………..…..at this time tomorrow.

12. My favorite singer (perform) ……………….at 7p.m. tomorrow. I will spend time for his show.

13. I (walk)…………….……with my dog in the park at 8 o’clock tomorrow morning because my legs hurt.

14. Jim will finish his project tomorrow. He (do)………………………….it at this time next week.

15. I’ve  bought some sunscreen. I (sunbathe)……………..….on the beach at this time tomorrow.

 

 

1
15 tháng 1 2022

1. I will be very busy tomorrow, so I (go) …won't be going…………….……..shopping with my friend s at 4p.m.

2. My parents want to go fishing, so they (fish)………will be fishing……………..……at this time next weekend.

3. I think it (snow)……will be snowing……………..at this time tomorrow, so I decided to stay home for warmth.

4. Today I don’t have any homework, so I (do)………won't be doing………….….homework at 5 o’clock this afternoon.

5. I have classes tomorrow morning. I (learn)…………will be learning……….…English at 9 a.m.

6. My bike is broken. I (ride)……………won't be riding………………..…. It to school at this time tomorrow.

7. Jame’s bought a train ticket. He (travel)………will be traveling…………………to Venice at this time next week.

8. We’ve canceled our boat trip. We (sail)…………won't be sailing…………along the river at this time next week.

9. My parents won’t be home next week. I (eat)………will be eating…………….…alone at this time next week.

10. I (help)………will be helping………my mom with housework at this time tomorrow because she will come home late.

11. My wife wants to eat out tomorrow, so she (cook)………won't be cooking…………..…..at this time tomorrow.

12. My favorite singer (perform) ……will be performing………….at 7p.m. tomorrow. I will spend time for his show.

13. I (walk)………won't be walking…….……with my dog in the park at 8 o’clock tomorrow morning because my legs hurt.

14. Jim will finish his project tomorrow. He (do)…………won't be doing……………….it at this time next week.

15. I’ve  bought some sunscreen. I (sunbathe)………will be sunbathing……..….on the beach at this time tomorrow.

Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.Câu hỏi 1:Điền...
Đọc tiếp

Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết ...... còn hơn sống nhục
Câu hỏi 2:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Ham hoạt động, hăng hái và chủ động trong các công việc chung thì được gọi là ......
Câu hỏi 3:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Rộng lượng, thứ tha cho người có lỗi được gọi là .......
Câu hỏi 4:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Thong thả và được yên ổn, không phải khó nhọc, vất vả thì gọi là .......
Câu hỏi 5:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác thì được gọi là .....
Câu hỏi 6:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Không giữ kín, mà để mọi người đều có thể biết thì được gọi là .....
Câu hỏi 7:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Mạnh bạo, gan góc, không sợ nguy hiểm thì được gọi là .......
Câu hỏi 8:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Vượt hẳn lên trên những cái tầm thường, nhỏ nhen về phẩm chất, tinh thần thì được gọi là .......
Câu hỏi 9:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Chết đứng còn hơn sống ......
quỳ
Câu hỏi 10:
Điền từ hô ứng thích hợp vào chỗ trống: Gió ...... to, con thuyền càng lướt nhanh trên mặt biển.

NHANH NHA MÌNH ĐANG THI !

14
27 tháng 3 2017

Câu 1 :vinh

Câu 2 : Năng nổ 

Câu 3 :Bao dung

Câu 4 :Hạnh phúc

Câu 5 :Truyền thông

Câu 6 :Công khai

Câu 7 : Can đảm

Câu 8 :Cao thượng

Câu 9 :quỳ

Câu 10: to

27 tháng 3 2017

cau hoi 7 : dung cam  

         1.            Điền động từ thuyết thiếu “mustn’t”, “don’t have to” vào chỗ trống              1.1.        You………………..pick me up tomorrow. I will take a taxi.              1.2.        Look at that sign! You………………..walk on the grass.              1.3.        You………………..blame anyone for your mistakes. You need to be responsible for yourself.              1.4.        You………………..be absent from class tomorrow because the teacher will check your attendance.             ...
Đọc tiếp

         1.            Điền động từ thuyết thiếu “mustn’t”, “don’t have to” vào chỗ trống

              1.1.        You………………..pick me up tomorrow. I will take a taxi.

              1.2.        Look at that sign! You………………..walk on the grass.

              1.3.        You………………..blame anyone for your mistakes. You need to be responsible for yourself.

              1.4.        You………………..be absent from class tomorrow because the teacher will check your attendance.

              1.5.        I………………..prepare dinner because we will eat out tonight.

              1.6.        You………………..leave any rubbish here. It is forbidden.

              1.7.        You………………..let anyone know that. It is a big secret

2
6 tháng 8 2021

1 don't have to

2 mustn't

3 don't have to

4 musn't

5 don't have to

6 mustn't

7 mustn't

6 tháng 8 2021

         1.            Điền động từ thuyết thiếu “mustn’t”, “don’t have to” vào chỗ trống

              1.1.        You…………don’t have to……..pick me up tomorrow. I will take a taxi.

              1.2.        Look at that sign! You…………mustn’t……..walk on the grass.

              1.3.        You…………don’t have to……..blame anyone for your mistakes. You need to be responsible for yourself.

              1.4.        You………mustn’t………..be absent from class tomorrow because the teacher will check your attendance.

              1.5.        I…………don’t have to……..prepare dinner because we will eat out tonight.

              1.6.        You………mustn’t………..leave any rubbish here. It is forbidden.

 

              1.7.        You…………mustn’t……..let anyone know that. It is a big secret

         1.            Điền động từ thuyết thiếu “mustn’t”, “don’t have to” vào chỗ trống              1.1.        You………………..pick me up tomorrow. I will take a taxi.              1.2.        Look at that sign! You………………..walk on the grass.              1.3.        You………………..blame anyone for your mistakes. You need to be responsible for yourself.              1.4.        You………………..be absent from class tomorrow because the teacher will check your attendance.             ...
Đọc tiếp

         1.            Điền động từ thuyết thiếu “mustn’t”, “don’t have to” vào chỗ trống

              1.1.        You………………..pick me up tomorrow. I will take a taxi.

              1.2.        Look at that sign! You………………..walk on the grass.

              1.3.        You………………..blame anyone for your mistakes. You need to be responsible for yourself.

              1.4.        You………………..be absent from class tomorrow because the teacher will check your attendance.

              1.5.        I………………..prepare dinner because we will eat out tonight.

              1.6.        You………………..leave any rubbish here. It is forbidden.

You………………..let anyone know that. It is a big secret

1
6 tháng 8 2021

 1.            Điền động từ thuyết thiếu “mustn’t”, “don’t have to” vào chỗ trống

              1.1.        You…………don’t have to……..pick me up tomorrow. I will take a taxi.

              1.2.        Look at that sign! You…………mustn’t……..walk on the grass.

              1.3.        You…………don’t have to……..blame anyone for your mistakes. You need to be responsible for yourself.

              1.4.        You………mustn’t………..be absent from class tomorrow because the teacher will check your attendance.

              1.5.        I…………don’t have to……..prepare dinner because we will eat out tonight.

              1.6.        You………mustn’t………..leave any rubbish here. It is forbidden.

 

16 tháng 7 2023

_________ you tired today?

     Is     Does     Are     Do 

36. Chọn đúng từ điền vào chỗ trống: _________ your school far from here? 

     Is     Does     Are     Do 

37. Chọn đúng từ điền vào chỗ trống: _________ it very hot today?

   Is     Does     Are     Do   

 38. Chọn đúng từ điền vào chỗ trống: _________ you understand this lesson?

   Is     Does     Are     Do   

 39. Chọn đúng từ điền vào chỗ trống: Where ________ you come from? 

    Is     Does     Are     Do 

  40. Chọn đúng từ điền vào chỗ trống: 

A: ... is your job? B: I am a student. 

     Why     What     When     Where     How

#\(Cụt\)

#\(yGLinh\)

27 tháng 12 2019

- Học tập

- Học lỏm

- Học hỏi

- Học hành