Bài 1: Đốt cháy 3,68 gam CuFeS2 cần 1,68 lit khí O2(đktc)
a. Viết PTHH biết sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2
b. Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, hãy tính:
- Thành phần % theo thể tích các khí sau phản ứng(đktc)
- Tính khối lượng chất rắn thu đc
Bài 2: Đốt cháy 22,8 gam hỗn hợp gồm CuS và FeS trong khí oxi dư thu đc m gam hỗn hợp CuO, Fe2O3 và 5,6 lít khí SO2(đktc)
a. Viết PTHH
b. Tính % theo khối lượng mỗi oxit
GIÚP MÌNH 2 CÂU NÀY VỚI!!!
Bài 1:
a) 2CuFeS2 + \(\dfrac{13}{2}\)O2 --to--> 2CuO + Fe2O3 + 4SO2
b) \(n_{CuFeS_2}=\dfrac{3,68}{184}=0,02\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{1,68}{22,4}=0,075\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,02}{2}< \dfrac{0,075}{\dfrac{13}{2}}\) => CuFeS2 hết, O2 dư
PTHH: 2CuFeS2 + \(\dfrac{13}{2}\)O2 --to--> 2CuO + Fe2O3 + 4SO2
0,02----->0,065------->0,02---->0,01---->0,04
=> \(\left\{{}\begin{matrix}n_{O_2\left(dư\right)}=0,075-0,065=0,01\left(mol\right)\\n_{SO_2}=0,04\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}\%V_{O_2}=\dfrac{0,01}{0,01+0,04}.100\%=20\%\\\%V_{SO_2}=\dfrac{0,04}{0,01+0,04}.100\%=80\%\end{matrix}\right.\)
- \(\left\{{}\begin{matrix}m_{CuO}=0,02.80=1,6\left(g\right)\\m_{Fe_2O_3}=0,01.160=1,6\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
=> mrắn = 1,6 + 1,6 = 3,2 (g)
Bài 2:
a)
2CuS + 3O2 --to--> 2CuO + 2SO2
4FeS + 7O2 --to--> 2Fe2O3 + 4SO2
b) Gọi số mol CuS, FeS là a, b (mol)
=> 96a + 88b = 22,8 (1)
\(n_{SO_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
=> a + b = 0,25 (2)
(1)(2) => a = 0,1; b = 0,15
=> \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CuO}=0,1\left(mol\right)\\n_{Fe_2O_3}=0,075\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}\%m_{CuO}=\dfrac{0,1.80}{0,1.80+0,075.160}.100\%=40\%\\\%m_{Fe_2O_3}=\dfrac{0,075.160}{0,1.80+0,075.160}.100\%=60\%\end{matrix}\right.\)