CÁCH ĐỌC ĐUÔI EA
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. A. cooks B. plays C. hits D. picks
2. A. books B. clubs C. hats D. stamps
3. A. kids B. roofs C. banks D. hats
4. A. hooks B.waters C. chairs D. forms
5. A. opens B. photographs C. performs D. pays
6. A. passed B. watched C. played D. washed
7. A. claimed B. warned C. occurred D. existed
8. A. wanted B. needed C. dedicated D. watched
9. A. cleaned B. played C. used D. hoped
10. A. looked B. moved C. gained D. prepared
/t/ sau các âm vô thanh /tf/ , /s/ , /k/ , /f/ , /p/ , /o/ , /j/
/d/ sau các âm hữu thanh
/id/ sau /t/ , /d/
học tốt >> TRẦN ĐAN CHI <<
-Các động từ có đuôi ed được đọc là /t/ khi tận cùng là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/.
- ____________________________/id/____________: /t/ hay /d/.
-____________________________/d/_____________: các âm còn lại
Cách phát âm ed: /id/; /t/; /d/
1.phát âm /id/ khi có đuôi tận cùng là t, d
vd: wanted, needed,...
2. phát âm /t/ khi có đuôi tân cùng là ch, s, ss, sh, ce, x, p, f, k
vd: hoped,missed,...
3.phát âm /d/ khi có đuôi tận cùng là các chữ còn lại.
vd: stayed, loved, showed,....
1. B (câu này âm /ei/ câu còn lại âm /ae/)
2.A (mấy câu kia là âm /e/ câu A là âm /i/)
Đuôi và vẩy Cá Con có lợi ích:
+ Đuôi Cá Con vừa là mái chèo, vừa là bánh lái.
+ Vẩy là bộ áo giáp bảo vệ khiến Cá Con dù có va vào đá cũng không bị đau.
/t/ : nhung tu co tan cung la f , s sh , ch p, x . Ex: stopped , watched , washed , ...
/id/: Nhung tu co tan cung la t,d .Ex : needed , vistited, wanted , ...
/d/ : Truong hop con lai .Ex:lived , looked , stayed ,...
XIN LỖ KO BIẾT
“ea” phát âm là /ɪə/ trong những từ có nhóm ear
Ví dụ:
smear /smɪə(r)/: trát, bôi lem nhem
weary /ˈwɪəri/: uể oải, mệt mỏi