Cân bằng các PTHH sau :
FexOy + CO -----> FeO + CO2
CxHy + O2 -----> CO2 + H2O
Fe(OH)2y/x + O2 -----> Fe2O3 + H2O
FexOy + H2SO4 -----> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hoàn thành PTHH cho các sơ đồ phản ứng sau :
1, 2FexOy +(6x-2y)H2SO4 ---> xFe2(SO4)3 + (6x-2y)H2O + (3x-2y)SO2
2 | xFe+2y/x-----> xFe+3+(3x-2y)e
3x-2y| S+6+2e----->S+4
2, FexOy + (y−x)CO ---> xFeO + (y−x)CO2
1.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 1e | x1 |
S+6 + 2e ---> S+4 | x1 |
2FeO + 4H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
2.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x1 |
S+6 + 2e ---> S+4 | x1 |
2FeCO3 + 4H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + 2CO2 + SO2 + 4H2O
3.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x1 |
S+6 + 2e ---> S+4 | x1 |
2FeSO4 + 2H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
4.
2Fe+2 ---> 2Fe+3 + 2e | x4 |
S+6 + 8e ---> S-2 | x1 |
8Fe(OH)2 + 13H2SO4 ---> 4Fe2(SO4)3 + H2S + 20H2O
5.
Al0 ---> Al+3 + 3e | x10 |
2N+5 ---> 2N0 | x3 |
10Al + 36HNO3 ---> 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
1/ Fe2O3+3CO\(\rightarrow\)2Fe+3CO2
2/ 3AgNO3+Al=Al(NO3)3+3Ag
3/ 2HCl+CaCO3=CaCl2+H2O+CO2
4/ 2C4H10+13O2=8CO2+10H2O
5/6NaOH+Fe2(SO4)3=2Fe(OH)3+3Na2SO4
6/4FeS2+11O2=2Fe2O3+8SO2
7/6KOH+Al2(SO4)3=3K2SO4+2Al(OH)3
8/2CH4+O2+2H2O=2CO2+6H2
9/8Al+3Fe3O4=4Al2O3+9Fe
10/FexOy+(x-y)CO=xFeO+(x-y)CO2
Viết phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ biến hóa sau:
KClO3 -->(A) -->(B) -->(C) -->(D) -->CaCO3
(Trong đó (A), (B), (C), (D) là các chất riêng biệt).
2) Cho các chất rắn sau ở dạng bột: BaO, MgO, P2O5, Na2O, CuO, Fe2O3. Nêu cách làm để nhận ra mỗi chất. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).
\(Fe_xO_y+yH_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}xFe+yH_2O\)
\(Fe_xO_y+2yHCl\underrightarrow{^{^{t^0}}}xFeCl_{\dfrac{2y}{x}}+yH_2O\)
\(2Fe_xO_y+3yH_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_3+3yH_2O\)
\(2M+2nH_2SO_4\rightarrow M_2\left(SO_4\right)_n+nSO_2+2nH_2O\)
\(3M+4nHNO_3\rightarrow3M\left(NO_3\right)_n+nNO+2nH_2O\)
Đề câu này hơi sai sai !
\(1.\) \(Fe_2O_3+3CO\rightarrow2Fe+3CO_2\)
\(2.\) \(3AgNO_3+Al\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\)
\(3.\) \(2HCl+CaCO_3\rightarrow CaCl_2+H_2O+CO_2\)
\(4.\) \(2C_4H_{10}+13O_2\rightarrow8CO_2+10H_2O\)
\(5.\) \(6NaOH+Fe_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3+3Na_2SO_4\)
\(6.\) \(4FeS_2+11O_2\rightarrow2Fe_2O_3+8SO_2\)
\(7.\) \(6KOH+Al_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow3K_2SO_4+2Al\left(OH\right)_3\)
\(8.\) \(2CH_4+O_2+2H_2O\rightarrow2CO_2+6H_2\)
\(9.\) \(8Al+3Fe_3O_4\rightarrow4Al_2O_3+9Fe\)
\(10.\) \(Fe_xO_y+\left(y-x\right)CO\rightarrow xFeO+\left(y-x\right)CO_2\)
1. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
2. 3AgNO3 + Al → Al(NO3)3 + 3Ag
3. 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2
4. 2C4H10 + 13O2 → 8CO2 + 10H2O
5. 6NaOH + Fe2(SO4)3 → 2Fe(OH) + 3Na2SO4
6. 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
7. 6KOH + Al2(SO4)3 → 3K2SO4 + 2Al(OH)3
8. CH4 + 2O2 → 2H2O + CO2
9. 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 +9Fe
10. FexOy + (y-x)CO → xFeO + (y-x)CO2
1. Fe2O3 + CO \(\rightarrow\) 2Fe + 3CO2
2. 3AgNO3 + Al \(\rightarrow\) Al(NO3)3 + 3Ag
3. 2HCl + CaCO3 \(\rightarrow\) CaCl2 + H2O + CO2
4. 2C4H10 + 13O2 \(\rightarrow\) 8CO2 + 10H2O
5. 6NaOH + Fe2(SO4)3 \(\rightarrow\) 2Fe(OH) + 3Na2SO4
6. 4FeS2 + 11O2 \(\rightarrow\) 2Fe2O3 + 8SO2
7. 6KOH + Al2(SO4)3 \(\rightarrow\) 3K2SO4 + 2Al(OH)3
8. 2CH4 + O2 + 2H2O \(\rightarrow\) 2CO2 +6H2
9. 8Al + 3Fe3O4 \(\rightarrow\) 4Al2O3 +9Fe
10. FexOy + (y-x)CO \(\rightarrow\) xFeO + (y-x)CO2
chúc bn học tốt
\(Ba\left(OH\right)_2+Na_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2NaOH\)
\(C_2H_4+\dfrac{5}{2}O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2CO_2+2H_2O\)
\(Fe+\dfrac{3}{2}Cl_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}FeCl_3\)
\(Fe_xO_y+2yHCl\rightarrow xFeCl_{\dfrac{2y}{x}}+yH_2O\)
\(2Fe_xO_y+2yH_2SO_4\rightarrow xFe_2\left(SO_4\right)_{\dfrac{2y}{x}}+2yH_2O\)
Lập các PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) Ba(OH)2 + Na2SO4 --------> BaSO4 + 2NaOH
b) C2H4 + 3O2 ----to---> 2CO2 + 2H2O
c) 2Fe + 3Cl2 ------to------> 2FeCl3
h) FexOy + 2y HCl → x FeCl2y/x + y H2O
i) 2FexOy + 2y H2SO4 → x Fe2(SO4)2y/x + 2yH2O
Lập các PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong các phản ứng sau
1/ 4Al + 3O2 ----> 2Al2O3 Tỉ lệ: 4 : 3 : 2
Số nguyên tử Al : số nguyên tử O2 : số phân tử Al2O3
2/ 2Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + 3H2O Tỉ lệ: 2 : 1 : 3
Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3: số phân tử H2O
3/ 4K + O2 ----> 2K2O Tỉ lệ: 4 : 1 : 2
Số nguyên tử K : số nguyên tử O2 : số phân tử K2O
4/ CaCl2 + 2AgNO3 ----> Ca(N03)2 + 2AgCl Tỉ lệ: 1 : 2 : 1 : 2
Số phân tử CaCl2 : số phân tử AgNO3: số phân tử CA(NO3)2 : số phân tử AgCl
5/Al2O3 + 6HCl ----> 2AlCl3 + 3H2O Tỉ lệ: 1 : 6 : 2 : 6
Số phân tử Al2O3 : số phân tử HCl : số phân tử AlCl3 : số phân tử H2O
Còn lại tương tự :v
\(Fe_xO_y+\left(y-x\right)CO\underrightarrow{t^o}xFeO+\left(y-x\right)CO_2\)
\(2C_xH_y+\dfrac{4x+y}{2}O_2\underrightarrow{t^o}2xCO_2+yH_2O\)
\(4xFe\left(OH\right)_{\dfrac{2y}{x}}+\left(3x-2y\right)O_2\underrightarrow{t^o}2xFe_2O_3+4yH_2O\)
\(2Fe_xO_y+\left(6x-2y\right)H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{t^o}xFe_2\left(SO_4\right)_3+\left(3x-2y\right)SO_2+\left(6x-2y\right)H_2O\)