K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 2 2022

`Answer:`

Vì `N=40<=>b=40-(3+2+3+3+8+9+2+1)=9`

Theo đề cho:

`6,25=\frac{a.3+3.2+4.3+5.3+6.8+7.9+8.9+9.2+10.1}{40}`

`<=>6,25=\frac{3a+6+12+15+48+63+72+18+10}{40}`

`<=>6,25=\frac{3a+244}{40}`

`<=>3a+244=40.6,25`

`<=>3a+244=250`

`<=>a=2`

27 tháng 2 2022

Ta có:
\(\dfrac{7.5+8.3+9n+10.1}{5+3+n+1}=8\\ \Rightarrow\dfrac{35+24+10+9n}{9+n}=8\\ \Rightarrow69+9n=8\left(9+n\right)\\ \Rightarrow69+9n=72+8n\\ \Rightarrow9n-8n=72-69\\ \Rightarrow n=3\)

Theo đề, ta có:

\(\dfrac{5\cdot2+6n+9\cdot2+10\cdot1}{5+n}=6.8\)

=>6,8n+34=6n+38

=>0,8n=4

hay n=5

25 tháng 2 2020

1) tổng điểm của 40 ng + lại là :

5,65 . 40 = 226

m = (226 - 6 - 12 - 20 - 40 - 42 - 14 - 20) : 9

= 8

2) tổng thời gian làm bài của 40 hs là:

9,5 . 40 = 380

a = ( 380 - 15 - 28 - 72 - 80 - 30 ) : 5

a = 31

3)a) n = 30 - 4 - 6 - 7 - 4 - 2 = 7

b) tổng số cây trồng của hs là ; 7 . 30 = 210

x = (210 - 20 -36 - 49 - 56 - 20 ) : 4 = ?

bn có cho đề bài 3) sai ko, mình tính ko ra gianroilimdim

nhg cũng có thể nếu mình sai bn đừng trách mình nha hiu

25 tháng 2 2020

ko sao! Dù gì cũng cảm ơn bn đã giúp nhe \(^^)/

25 tháng 2 2020

Theo đề ta có: TBC=5,65

\(\Rightarrow\)2.3+3.4+4.5+5.8+6.7+7.2+m.9+10.2 / 40 = 5,65

\(\Rightarrow\)154+9m=5,65.40

\(\Rightarrow\)154+9m=226

\(\Rightarrow\)9m=226-154

\(\Rightarrow\)9m=72

\(\Rightarrow\)m=72/9=8

Vậy giá trị của m là 8

AH
Akai Haruma
Giáo viên
4 tháng 2 2021

Lời giải:Giá trị trung bình cộng là:

\(\frac{5.3+6.4+7.c+8.4+9.d+10.2}{3+4+c+4+d+2}=7,5\)

\(\Leftrightarrow \frac{91+7c+9d}{13+c+d}=7,5\) \(\Leftrightarrow \frac{91+7c+9d}{13+9}=7,5\Rightarrow 7c+9d=74\) (1)

Vì $c+d=9\Rightarrow c=9-d$. Thay vào $(1)$ ta có:

$7(9-d)+9d=74$

$\Rightarrow d=5,5$

$c=9-5,5=3,5$

Nghe sai sai, bạn xem lại đề. 

 

4 tháng 2 2017

Số trung bình cộng về thời gian làm một bài toán của 50 học sinh.

Giải bài 17 trang 20 SGK Toán 7 Tập 2 | Giải toán lớp 7

 

Bài 1: Quan sát bảng sau và trả lời từ câu 1 đến câu 9 Điểm kiểm tra môn toán của 35 học sinh được liệt kê trong bảng sau: Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10     Tần số (n) 1 1 2 6 4 7 6 5 3Câu 1. Tần số của giá trị 5 là:A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 2.Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm làA. 10 B. 35 C. 20 D. một kết quả khácCâu 3. Số các giá trị được kí hiệu làA. X B. X C. N D. nCâu 4. Có bao nhiêu học sinh được điểm 9:A. 4...
Đọc tiếp

Bài 1: Quan sát bảng sau và trả lời từ câu 1 đến câu 9 Điểm kiểm tra môn toán của 35 học sinh được liệt kê trong bảng sau: Điểm (x) 2 3 4 5 6 7 8 9 10

     Tần số (n) 1 1 2 6 4 7 6 5 3

Câu 1. Tần số của giá trị 5 là:

A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Câu 2.

Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là

A. 10 B. 35 C. 20 D. một kết quả khác

Câu 3. Số các giá trị được kí hiệu là

A. X B. X C. N D. n

Câu 4. Có bao nhiêu học sinh được điểm 9:

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2

Câu 5. Bảng trên được gọi là:

A. Bảng “tần số” B. Bảng “phân phối thực nghiệm” C. Bảng thống kê số liệu ban đầu D. Bảng dấu hiệu

Câu 6. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là

 A. 8 B. 10 C. 20 D. 9

Câu 7. Số trung bình cộng của dấu hiệu là:

A. 6,83 B. 8,63 C. 6,63 D. 8,38

Câu 8. Mốt của dấu hiệu là:

A. 10 B. 9 C. 7 D. 6

Câu 9. Dấu hiệu điều tra là:

A. Điểm tổng kết của 35 học sinh B. Điểm kiểm tra môn Toán của 35 học sinh C. Chiều cao của 35 học sinh D. Điểm kiểm tra môn Văn của 35 học sinh 

              câu nào cần giải thích thì giải thích giúp mình nha

1

Câu 1: A

Câu 2: B
Câu 3: C

Câu 4: A

Câu 5: D

Câu 6: C

Câu 7: A

Câu 8: C

Câu 9: B

Bài 1: Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của 30 học sinh được ghi trong bảng sau: 5 4 7 6 3 4 8 10 8 7 8 9 5 4 7 6 4 7 9 10 6 8 4 3 8 7 9 10 5 6 a. Tính số trung bình cộng. b. Tìm mốt của dấu hiệu. Bài 2: Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của học sinh lớp 7A, được ghi lại như sau: 9 10 4 8 7 7 8 7 9 5 4 6 9 5 9 8 7 8 10 6 10 7 8 10 6 6 9 5 10 8 a. Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị? b. Tính giá trị trung bình cộng. d....
Đọc tiếp

Bài 1: Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của 30 học sinh được ghi trong
bảng sau:

5 4 7 6 3 4 8 10 8 7
8 9 5 4 7 6 4 7 9 10
6 8 4 3 8 7 9 10 5 6

a. Tính số trung bình cộng.
b. Tìm mốt của dấu hiệu.

Bài 2: Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của học sinh lớp 7A, được ghi lại như sau:
9 10 4 8 7 7 8 7 9 5

4 6 9 5 9 8 7 8 10 6

10 7 8 10 6 6 9 5 10 8
a. Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị?
b. Tính giá trị trung bình cộng.
d. Tìm mốt của dấu hiệu.
Bài 3: Số cân của 45 học sinh lớp 7A được cho trong bảng sau (tính tròn theo kg)
Số cân (x) 28 30 31 32 36 40 45

Tần số (n) 5 6 12 12 4 4 2 N = 45
a) Tính số trung bình cộng.
b) Tìm mốt của dấu hiệu.
5 4 7 6 3 4 8 10 8 7
8 9 5 4 7 6 4 7 9 10
6 8 4 3 8 7 9 10 5 6

Bài 4: Quan sát bảng &quot;tần số&quot; sau và cho biết có nên dùng số trung bình cộng làm
&quot;đại diện&quot; cho dấu hiệu không? Vì sao?
Giá trị (x) 1 2 4 70 100

Tần số (n) 4 3 2 1 2 N = 12

0
Câu 18: Điểm kiểm tra môn toán 1 tiết của 27 học sinh lớp 7A được cho trong bảng tần số sau: Giátrị(x) 2 3 4 5 6 7 8 10 Tầnsố(n) 2 3 1 4 4 5 7 1 N=27 Số trung bình cộng của dấu hiệu bằng: A. X = 6 B. X = 9 C. X = 5 D. X = 7 Câu 19: đơn thức 0 có bậc là: A. 0 B. 1 C. Không có bậc D. Đáp án khác Câu 20: Chọn câu đúng. A. Nếu 2 cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì...
Đọc tiếp

Câu 18: Điểm kiểm tra môn toán 1 tiết của 27 học sinh lớp 7A được cho trong bảng tần số sau: Giátrị(x) 2 3 4 5 6 7 8 10 Tầnsố(n) 2 3 1 4 4 5 7 1 N=27 Số trung bình cộng của dấu hiệu bằng: A. X = 6 B. X = 9 C. X = 5 D. X = 7 Câu 19: đơn thức 0 có bậc là: A. 0 B. 1 C. Không có bậc D. Đáp án khác Câu 20: Chọn câu đúng. A. Nếu 2 cạnh và một góc của tam giác này bằng hai cạnh và một góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. B. Nếu một cạnh và hai góc của tam giác này bằng một cạnh và hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau. C. Nếu cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. D. Nếu cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh góc vuông và góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau. Câu 21: Tam giác cân có một góc bằng 60° thì tam giác đó là : A. Tam giác vuông cân B. Tam giác vuông C. Tam giác tù D. Tam giác đều Câu 22: Cho ΔIEF = ΔMNO. Hãy tìm caṇ h tương ứ ng vớ i caṇ h EF A. MN B. MO C. NO C. IE Câu 23:  ABC cân tại A. Biết góc B có số đo bằng 400. Số đo góc A bằng: A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300 Câu 24:  ABC và  DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để  ABC =  DEF ? ˆˆ ˆˆ A. A  D B. C  F C. AB = AC D. AC = DF Câu 25: Giá trị của biểu thức x + 2xy2 tại x= 1 ; y = - 3 là: A. 19 B. -19 C. 12 D. -12 Câu 26: Gía trị của biểu thức x3 + 2x2 - 3x tại x = 2 là: A. 13 B. 10 C. 19 D. 9 Câu 27: Cho tam giác ABC có góc A >900. Cạnh lớn nhất là: A. BC B. AB C. AC. D. Đáp án khác

1

Câu 18: A

Câu 19: C

Câu 21: D

Câu 22: C

Câu 23: B

Câu 24: D

Câu 25: A

Câu 26: B

Câu 27: A