từ nào là từ láy trong câu
cuồn cuộn máy bay
ào ào gió lốc
quay vòng quay vòng
bay lên cao tít
a. cuồn cuộn, quay vòng b. cuồn cuộn, ào ào
c. quay vòng, ào ào d. bay lên, cao tít
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án B
I 1 = E 1 R 2 + Z 4 2 = 1 ; I 2 = 2 E 1 R 2 + 4 Z L 1 2 = 0 , 4 2 ⇒ Z 4 = R E 1 = R 2 I 3 = 3 E 1 R 2 + 9 Z L 1 2 = 3 R 2 R 2 + 9 R 2 = 3 0 , 2 ( A )
Tần số của dòng điện: \(f=\dfrac{np}{60}=\dfrac{2.1500}{60}=50(Hz)\)
Suy ra: \(\omega=2\pi.f=100\pi(rad/s)\)
Áp dụng: \(E_0=\omega.N.\phi_0\Rightarrow N = \dfrac{E_0}{\omega.\phi_0}= \dfrac{220\sqrt 2}{100\pi.5.10^{-3}}=198\)(vòng)
Do có hai cuộn dây, nên số vòng của mỗi cuộn là: 198:2 = 99 (vòng)
Đáp án A
+ Gọi M là điểm đầu tiên mà máy bay nhận sóng điện từ, N là điểm lần thứ 2 máy bay nhận sóng điện từ, A là điểm của rada, ta có:
* 2AM = c. t 1
* 2AN = c t 2
+ Angten quay với tốc độ 0,5 vòng/s ® f = 0,5 Hz ® T = 2 s.
+ Thời gian máy bay bay được từ M đến N là t = T = 2 s.
+ MN = AM - AN = = 450m.
+ m/s.
Đáp án C
+ S là khoảng cách ban đầu giữa Angten và máy bay:
+ Thời gian angten quay 1 vòng là:
+ Ở lần phát sóng điện từ tiếp theo:
+ Từ (1) và (2):
+ Gọi t là thời gian tính từ lúc ra-đa bắt đầu phát sóng đến khi ra-đa nhận dược sóng phản xạ trở lại. Và s là khoảng cách từ ra-đa đến máy bay.
+ Quãng đường máy bay bay được trong thời gian T đó là:
s = v . T
+ Khoảng cách từ ra-đa đến máy bay lúc sau:
=> Chọn C
từ nào là từ láy trong câu
cuồn cuộn máy bay
ào ào gió lốc
quay vòng quay vòng
bay lên cao tít
a. cuồn cuộn, quay vòng b. cuồn cuộn, ào ào
c. quay vòng, ào ào d. bay lên, cao tít
B.cuồn cuộn,ào ào