quan hệ từ nhờ biểu thị gì
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các bạn không được nhìn vào sách nha, nhớ và học thuộc.
Nếu - thì : giải thiết - kết quả, điều kiện - kết quả.
Nhờ - mà : nguyên nhân - kết quả.
Mặc dù - nhưng : tương phản.
Không những - mà (còn): tăng tiến.
#Trang
#Fallen_Angel
Bài 2. Tìm và gạch dưới quan hệ từ rồi cho biết chúng biểu thị quan hệ gì?
a. Bạn Hà chẳng những học giỏi mà bạn ấy còn ngoan ngoãn.
Biểu thị quan hệ: tăng tiến.
Tuy chúng ta đã tận tình giúp đỡ Khôi nhưng bạn ấy vẫn chưa tiến bộ.
Biểu thị quan hệ: tương phản.
Nếu trời mưa thì ngày mai chúng ta không đi cắm trại.
Biểu thị quan hệ:giả thiết - kết quả.
Biểu thị quan hệ:điều kiện - kết quả.
Nhờ bạn Minh giúp đỡ mà kết quả học tập của Thắng tiến bộ rõ.
Biểu thị quan hệ: nguyên nhân - kết quả.
Mặc dù nhà rất xa nhưng bạn An chưa bao giờ đi học trễ.
Biểu thị quan hệ: tương phản.
Nhờ có dịp đi chơi xa nhiều nên tôi mới tận mắt thấy hết sự giàu có của quê hương mình.
Biểu thị quan hệ: nguyên nhân - kết quả.
HỌC TỐT
a,Bạn Hà chẳng những học giỏi mà bạn ấy còn ngoan ngoãn.
Biểu thị quan hệ: tăng tiến
Tuy chúng ta đã tận tình giúp đỡ Khôi nhưng bạn ấy vẫn chưa tiến bộ.
Biểu thị quan hệ : đối lập
Nếu trời mưa thì ngày mai chúng ta không đi cắm trại.
Biểu thị quan hệ : giả thiết - kết quả
Nhờ bạn Minh giúp đỡ mà kết quả học tập của Thắng tiến bộ rõ.
Biểu thị quan hệ : nguyên nhân - kết quả
Mặc dù nhà rất xa nhưng bạn An chưa bao giờ đi học trễ.
Biểu thị quan hệ : đối lập
Nhờ có dịp đi chơi xa nhiều nên tôi mới tận mắt thấy hết sự giàu có của quê hương mình.
Biểu thị quan hệ : nguyên nhân - kết quả
A. chẳng những- mà
Biểu thị quan hệ: tăng tiến
B. Do-nên
Biểu thị quan hệ: nguyên nhân-kết quả
C. Tuy- nhưng
Biểu thị quan hệ: tương phản
D. Nếu- thì
Biểu thị quan hệ: giả thiết-kết quả, điều kiện-kết quả
E. Hễ- thì
Biểu thị quan hệ: giả thiết-kết quả, điều kiện-kết quả
F. Nhờ- mà
Biểu thị quan hệ: nguyên nhân-kết quả
G. Do- nên
Biểu thị quan hệ: nguyên nhân-kết quả
a. chẳng những - mà con: quan hệ tăng tiến.
b. sở dĩ - vì: quan hệ nguyên nhân - kết quả
c. Tuy - nhưng: quan hệ tương phản.
d. Nếu - thì: quan hệ giả thiết - kết quả
e. Hễ - thì: quan hệ giả thiết - kết quả
g. Do - nên: quan hệ nguyên nhân - kết quả
h. Dù - nhưng: quan hệ tương phản
i. Nhờ... nên: quan hệ nguyên nhân - kết quả
j. không chỉ... mà còn: quan hệ tăng tiến
Tìm và gạch dưới quan hệ từ rồi cho biết chúng biểu thị quan hệ gì
a. Bạn Hà chẳng những học giỏi mà bạn ấy còn ngoan ngoãn
Biểu thị quan hệ : Tăng tiến
b. Sỡ dĩ cuối năm Châu phải thi lại vì bạn không chịu khó học tập
Biểu thị quan hệ : Nguyên nhân - kết quả
c. Tuy chúng ta đã tận tình giúp đỡ Khôi nhưng bạn ấy chưa tiến bộ
Biểu thị quan hệ : Tương phản
d. Nếu trời mưa thì ngày mai chúng ta không đi Củ Chi
Biểu thị quan hệ : Giả thiết - Kết quả
a).........Vì........ai cũng xả rác bừa bãi, tùy tiện .............nên..... môi trường sẽ bị ô nhiễm.
- Cặp quan hệ từ biểu thị mối quan hệ:.........................nguyên nhân - kết quả .........................................................
Cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tương phản : Tuy....nhưng.....; Mặc dù.....nhưng.....
Cặp quan hệ từ biểu thị quan hệ tăng tiến : Không những.....mà....; Không chỉ.....mà còn........
k nha
Tố cáo
Tham khảo
Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy với nhau: và, với, hay, hoặc, nhưng, mà, thì, của, ở, tại, bằng, như, để, về..
Các mối quan hệ này vô cùng đa dạng và phong phú, bao gồm quan hệ so sánh, quan hệ sở hữu, quan hệ nhân quả,… chẳng hạn như một số quan hệ từ dưới đây: