They shouldn’t build the house there, or they will be in _____ of landslides.
A. risk
B. damage
C. hazard
D. danger
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn đáp án: B
Giải thích:
Dựa vào câu: “Inside my house, there will be a modern robot to make the house clean and tidy.”.
Dịch: Trong nhà tôi sẽ có 1 người máy dọn dẹp và sắp xếp đồ đạc.
Chọn đáp án: C
Giải thích:
Dựa vào câu: “My future house will be located on a wide lake.”.
Dịch: Ngôi nhà tương lai của tôi sẽ nằm trên 1 cái hồ lớn.
Chọn đáp án: A
Giải thích:
Dựa vào câu: “Maybe I might buy a boat to travel around”.
Dịch: Có lẽ tôi sẽ mua cái thuyền để đi lại.
1. They wish they could swim
2. A new house will be bought here by them
3. The radio was gave back to the store by me
4. Dinner is being cooked by her
5. This pool is so deep, so the children shouldn't swim in
It such a deep pool that the children shouldn't swim in
6. How long does it take you to do the test?
7. Because of acedemic record was good, she was chosen to receive a full scholarship
8. Because of being seriously ill, my test wasn't done well
Choose the best answer to complete each of the following sentences
1. A robot can cook, .................... tea or coffee, and clean the house.
1 điểm
A. do
B. build
C. make
D. bake
Xóa lựa chọn
2. They will be able to build houses, .................... and roads.
1 điểm
A. sand
B. bricks
C. meals
D. bridges
Xóa lựa chọn
3. Robot is a .................... invention of human beings.
1 điểm
A. old
B. young
C. modern
D. ancient
Xóa lựa chọn
4. The robot has .................... all the housework in his house.
1 điểm
A. do
B. doing
C. did
D. to do
Xóa lựa chọn
5. This morning, the robot .................... a big breakfast for our family.
1 điểm
A. made
B. makes
C. make
D. making
Xóa lựa chọn
6. He .................... swim when he .................... 5 years old.
1 điểm
A. can/ was
B. could/ is
C. could/ was
D. can/ was
Xóa lựa chọn
7. He will be able .................... the conversation after he learns this English course,
1 điểm
A. understand
B. to understand
C. understanding
D. understood
Xóa lựa chọn
8. Would you like the robot .................... it for you?
1 điểm
A. to do
B. do
C. doing
D. did
Xóa lựa chọn
9. I think by 2030 robots .................... talk to people
1 điểm
A. are able
B. will be able to
C. can
D. could
Xóa lựa chọn
10. She .................... the piano since 2000.
1 điểm
A. could play
B. can play
C. has played
D. will play
Xóa lựa chọn
11. Nga ........................ her teeth after dinners.
1 điểm
A. brushs
B. brush
C. brushes
D. brushsing
Xóa lựa chọn
12. Nga has to ......................... to school six days a week.
1 điểm
A. going
B. to go
C. goes
D. go
13. She (can) .................... speak three languages when he (be) .................... 26 years old.
1 điểm
A. can - was
B. could - was
C. can - is
D. could - is
14. He (be) ......................... able to speak Japanese after he finishes this course.
1 điểm
A. is
B. was
C. would be
D. will be
15. I _________ breakfast 20 minutes ago.
1 điểm
A. had
B.have
C. will have
D. having
Chọn đáp án: D
Giải thích:
Dựa vào câu: “There will be wide roof to protect my house from the sun and rain.”.
Dịch: Sẽ có một cái mái lớn để bảo vệ ngôi nhà khỏi nắng mưa.
Chọn D.
Đáp án D.
Ta có: As an example of...: ví dụ cho điều gì
Dịch: As an example of how this works, scientists have created underwater robots that will be used to repair coral reefs that have been damaged.
(Một ví dụ về điều này là các nhà khoa học đã tạo ra robot dưới nước có thể được sử dụng để sửa những rặng san hô đá ngầm đã bị tàn phá.)
D
A. risk