Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nhân tạo
mik ko tìm đc nữa
mik search google rùi sorry :((((
từ trái nghĩa với từ thuận lợi là:
Gian nan, bất trắc, bất lợi, khó khăn.
~ Chúc bạn học tốt ~
1. màu sắc: sắc màu, nhiều màu...
âm thanh: âm lượng, tiếng động, tiếng suối...
chiều dài: độ dài, bề ngang...
2.
bé: lớn, to, khổng lồ, bự...
thông minh: ngu dốt, kém cỏi, yếu kém...
hư đốn: ngoan ngoãn, nghe lời, vâng lời...
giỏi: dốt kém...
mik chỉ bổ sung vài từ nên còn lại bạn tự tìm nha
Trong thành ngữ, tác giả dân gian thường sử dụng các cặp từ trái nghĩa. VD như:
- Khôn nhà dại chợ.
- Lúc mưa lúc nắng.
- Chân cứng đá mềm
- Lên ngàn xuống bể.
Việc sử dụng các cặp từ trái nghĩa như trên có tác dụng tạo ra thể đối, gây ấn tượng mạnh, làm cho lời ăn tiếng nói trở nên sinh động.
l
+ Bé
Đồng nghĩa : nhỏ
Trái nghĩa : lớn , to
+ Già
Đồng nghĩa : .....
Trái nghĩa: non , tươi , trẻ
+ Sống
đồng nghĩa : ......
Trái nghĩa : chết , chín ,
Mình làm từ đầu tiên
Bé
Đồng nghĩa : Nhỏ
Trái nghĩa : Lớn
Thời Gian:
Nhanh - Chậm
Quá khứ - Tương lai
Trước - Sau
Không Gian:
Hẹp - Rộng
Nhỏ - To
Cao - Thấp
Trí Tuệ:
Ngu - Giỏi
Thiểu Năng - Thông Minh
Tư Duy Chậm - Tư Duy Nhanh
1. Hard-working >< lazy
2. Kind >< unkind
3. Clever >< stupid
4. Gentle ><crude
lazy, apathe, dull,....
unkind, bad, bitter,...
awkward, foolish, naive,..
crude, rough, unkind, wild, violent,..
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!!!
1.kết hợp - tan rã
2.ngay thẳng - dối trá
3.kiêu căng - khiêm tốn
4.trung thành - bội nghĩa
5. náo nức - bĩnh tĩnh
Đồng nghĩa: Bé-Nhỏ
Già-cũ
Sống-sinh tồn
Trái nghĩa:Bé><Lớn
Già><trẻ
Sống><Chết
a)lớn
b)trẻ
c)chết
bạn nhớ link cho mình nha
chúc bạn học giỏi
ghét bỏ, quên lãng và bỏ rơi. mk nghĩ thế, mong là đúng