Underline the correct item .9Ever since the direction/dawnof civilization, man has been trying to develop his skills and knowledge .10After getting her degree in astronomy, Karen’s leap/goalwas to travel to space one day .11Jane wondered if people living hundreds of years ago could conquer/perceivethe idea of rockets flying into space .12The explosion blew up/broke downthe south side of the science lab .13The children thought the falling star was a stunning/cruelsight, as they had never seen one before
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Ta có: acquire sth: to gain something by your own efforts, ability or behavior
- Acquire (v) được, giành được, thu được, đạt được, kiếm được
Các đáp án khác đều k thích hợp
A – học (to gain knowledge or skill by studying, from experience, from being taught, etc.)
B – nghiên cứu (to spend time learning about a subject by reading, going to college, etc.)
D – biết (to have information in your mind as a result of experience or because you have learned or been told it)
Đáp án A
Ta thấy cả: “….more quickly (58)_____ cleverly” – Quickly và Cleverly đều là TRẠNG TỪ => Đáp án A đáp án thích hợp dùng để nối các từ có cùng chức năng ngữ pháp
Đáp án B
“From ploughmen to laborers in these nations, no one is (45)____ to read a book or a paper fluently”
Dịch nghĩa: Từ thợ cày đến những người lao động ở những quốc gia này, không ai _______________đọc quyển sách hoặc từ báo 1 cách lưu loát
Ta có: tobe able/ unable + to V: có khả năng/ không có khả năng làm gì
Đáp án D – đáp án thích hợp với nghĩa câu
Đáp án C
Ta có: Sau vị trí cần điền là một ĐỘNG TỪ - widen (v) mở rộng
Các đáp án khác đều không thích hợp A – wide (a) B – widely (adv) D – broad (a)
Đáp án D
Tạm dịch: Do đó, những công nhân tri thức phải nghiên cứu, đó là vấn đề dĩ nhiên nhưng những công nhân (43)____________cũng phải (44)_________1 nền giáo dục”
Chúng ta có: Manual (a) làm bằng tay chân
Có cụm: Manual workers: những lao động chân tay
Các đáp án khác đều không thích hợp
A – đơn giản B – dễ dàng C – chăm chỉ