K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

VII. Complete the conversation. What does Sarah say to Alice? Alice: Hi Sarah, are you going to Grace’s party tomorrow? Sarah: (1) .......................................................... Alice: Oh, come on! It’ll be fun.  Sarah: (2) .......................................................... Alice: I’m driving, and there’s still space in my car.  Sarah: (3) .......................................................... Alice: I’ve bought one- we can say it’s from both of us.  Sarah:...
Đọc tiếp

VII. Complete the conversation. What does Sarah say to Alice? 
Alice: Hi Sarah, are you going to Grace’s party tomorrow? Sarah: (1) .......................................................... Alice: Oh, come on! It’ll be fun.  Sarah: (2) .......................................................... Alice: I’m driving, and there’s still space in my car.  Sarah: (3) .......................................................... Alice: I’ve bought one- we can say it’s from both of us.  Sarah: (4) .......................................................... Alice: Great- I’ll write my name on it. Shall I pick you up at 7 o’clock? Sarah: (5) .......................................................... Alice: Of course! By the way, I can’t stay too late at the party.  Sarah: (6) .......................................................... Alice: Me too! 
A. No problem- I have to work the next day anyway.  B. That’s fine. You know the way to my house, don’t you? C. How many people are going to be there? D. Oh, Ok then. How are you getting there? E. Great, I’ll go with you, then. What about a present? F. It’s quite an expensive one.  G. Thanks. I’ll give you some money for that, and I’ll get a card.  H. I haven’t decided yet.  

 

0
27 tháng 8 2017

Đáp án: B

29 tháng 6 2021

1 G

2 H

3 A

4 D

5 B

bài 2

1 C

2 A

3 C

4 B

5 B

6 B

7 A

8 C

8 tháng 1 2022

be hooked on: bị cuốn vào

was walking

wonder whether to do sth: tự hỏi có nên làm gì

3 tháng 10 2021

What's she doing right now?-she's waiting for the bus

Hi, Alice. Is this a good time to talk?-Sorry I'm studying for an exam

What are you eating?-I'm eating a sandwich my mon made

Does your band practice Friday nights?-Yeah, we usually practice on Wednesdays and Fridays

3 tháng 10 2021

What's she doing right now?-she's waiting for the bus

Hi, Alice. Is this a good time to talk?-Sorry I'm studying for an exam

What are you eating?-I'm eating a sandwich my mon made

Does your band practice Friday nights?-Yeah, we usually practice on Wednesdays and Fridays

6 tháng 3 2019

Chọn B

19 tháng 2 2023

(1)an omelet
(2)some pasta
(3)I'd like a cola
(4) I’d like some orange juice
(5)you like some dessert

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

Waiter: What would you like to eat?

(Các cháu muốn ăn gì?)

Nick: I'd like (1) an omelet please.

(Cháu muốn món trứng tráng ạ.)

Alice: And I'd like (2) some pasta.

(Còn cháu  muốn một ít mì ống.)

Waiter: OK. What would you like to drink?

(Được thôi. Các cháu muốn uống gì?)

Nick: (3) I’d like a cola.

(Cháu muốn 1 lon cola.)

Alice: (4) I’d like some orange juice.

(Cháu muốn một ít nước cam.)

(Later...)

(Lát sau…)

Waiter: Would (5) you like some dessert?

(Các cháu  có muốn ăn tráng miệng không?)

Nick: I'd like a cupcake, please.

(Cháu muốn một cái bánh nướng nhỏ, làm ơn.)

Waiter: I'm sorry. We don't have any cupcakes left.

(Chú rất tiếc. Bọn chú không còn cái bánh nướng nhỏ nào cả.)

16 tháng 11 2019

Kiến thức: Hội thoại giao tiếp

Giải thích:

John và Alice đang nói về việc đi xem phim.

John: “Mình đang tự hỏi rằng bạn có muốn đi xem phim tối nay không.”

Alice: “_______ Phim gì đang chiếu vậy?”

   A. Đúng là vậy           B. Chắc chắn rồi, mình thích lắm

   C. Không, cảm ơn bạn                                   D. Không, mình không thích nó

Chọn B 

Mai and Alice mentioned four places where they can buy things. Complete the list.​ Mai: How was your trip to Bac Ha, Alice?Alice: It’s awesome. I like Bac Ha Fair most. It’s an open-air market in Lao Cai.Mai: What do you like about it?Alice: Many things. The people at the market were wearing really colourful costumes.Mai: Yeah ... They came from different minority groups.Alice: I think so, and most of the products sold at the market were home-grown and home-made. I love it.Mai: Do you have...
Đọc tiếp

Mai and Alice mentioned four places where they can buy things. Complete the list.​

 

Mai: How was your trip to Bac Ha, Alice?

Alice: It’s awesome. I like Bac Ha Fair most. It’s an open-air market in Lao Cai.

Mai: What do you like about it?

Alice: Many things. The people at the market were wearing really colourful costumes.

Mai: Yeah ... They came from different minority groups.

Alice: I think so, and most of the products sold at the market were home-grown and home-made. I love it.

Mai: Do you have similar markets in New Zealand?

Alice: Yes, we do. Back in my city, Auckland, we have a farmers’ market every Saturday where farmers sell their products. My mother loves shopping there, and she rarely misses one.

Mai: I prefer shopping at the supermarket. I can find almost everything I need there, and I don’t have to bargain. All the items have fixed prices on their price tags.

Alice: Right. It’s more convenient.

Mai: Yeah ... Oh, I’ve got to go. My art lesson starts at one o'clock, and I want to go to a convenience store on the way. See you later.

Alice: See you.

2
18 tháng 8 2023

1. open-air market 
2. farmers' market 
3. supermarket 
4. convenience store

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
16 tháng 10 2023

1. open-air market (khu chợ trời)

Thông tin:

Alice: It’s awesome. I like Bac Ha Fair most. It’s an open-air market in Lao Cai. 

(Tuyệt vời. Mình thích Hội chợ Bắc Hà nhất. Nó là một khu chợ trời ở Lào Cai.)

Alice: I think so, and most of the products sold at the market were home-grown and home-made. I love it.

(Mình cũng thế, và hầu hết các sản phẩm ở chợ đều là tự trồng và tự làm lấy. Mình rất thích điều đó.)

2. farmers' market (chợ nông sản)

Thông tin:

Alice: Yes, we do. Back in my city, Auckland, we have a farmers’ market every Saturday where farmers sell their products. My mother loves shopping there, and she rarely misses one.

(Có chứ. Ở thành phố của mình, Auckland, tụi mình có một khu chợ nông sản nơi mà nông dân bán những sản phẩm của họ. Mẹ mình rất yêu thích mua sắm ở đó và bà ấy hiếm khi bỏ lỡ một lần nào.)

3. supermarket (siêu thị)

Thông tin:

Mai: I prefer shopping at the supermarket. I can find almost everything I need there, and I don’t have to bargain. All the items have fixed prices on their price tags. 

(Mình thích mua sắm ở siêu thị. Mình có thể tìm thất hầu hết mọi thứ mình cần ở đây và mình không cần phải trả giá. Tất cả mọi mặt hàng đều có giá cố định trên nhãn giá.)

4. convenience store (cửa hàng tiện lời)

Thông tin:

Mai: Yeah ... Oh, I’ve got to go. My art lesson starts at one o'clock, and I want to go to a convenience store on the way. See you later.

(Ừa… Ồ, đến lúc mình phải đi rồi. Tiết mỹ thuật của mình sẽ bắt đầu vào lúc một giờ và mình muốn đến cửa hàng tiện lợi trên đường đi. Hẹn gặp lại cậu.)